‘ngọn lửa’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ngọn lửa “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ngọn lửa, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ngọn lửa trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ngọn lửa đen tối sẽ không dung thứ ngươi Ngọn lửa của Udûn!

The dark fire will not avail you, flame of Udûn !

2. Người giữ ngọn lửa.1

A keeper of the flame. 1

3. 28 Vì một ngọn lửa ra từ Hết-bôn, ngọn lửa từ thành của Si-hôn.

28 For a fire came out of Heshʹbon, a flame from the town of Siʹhon .

4. Ta là kẻ hầu hạ ngọn lửa bí mật người nắm giử ngọn lửa của Anor

I am a servant of the Secret Fire, wielder of the flame of Anor .

5. Ta là hầu cận của Ngọn lửa Bí mật, người nắm giữ Ngọn lửa của Anor.

I am a servant of the Secret Fire, wielder of the flame of Anor .

6. Lấy hết mọi thứ trừ ngọn lửa.

Take everything but the fire .

7. Ngọn lửa của hắn chẳng chiếu rọi.

And the flame of his fire will not shine .

8. Tập trung vào ngọn lửa tinh khiết.

Concentrate on the clear flame .

9. Là ngọn lửa đang âm ỉ cháy

The motion of a hidden fire

10. Ngọn lửa này làm tao đói bụng quá.

Man, this fire’s making me hungry .

11. Đó là chỉ cần một ngọn lửa khoan.

It’s just a fire drill .

12. Một Ngọn Lửa Hừng Hực bên trong Tôi

A Fire Burning within Me

13. 6 Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa.

6 The tongue is also a fire .

14. Ngọn lửa mà Húng Nhại đã thắp lên.

The fire that The Mockingjay started .

15. Ngọn lửa hừng hực cháy khắp mọi nơi.

Feel the fire cuz it’s all around and it’s burning

16. Người ấy còn giữ ngọn lửa quý báu

He held the precious flame

17. Ngọn lửa chiến tranh sẽ đến với ngươi.

The flames of war … are upon you .

18. Hắn nói ngọn lửa chiến tranh là ý gì?

What did he mean by ” the flames of war ” ?

19. 12 Một ngọn lửa nuốt chửng và hủy diệt,+

12 It would be a fire that would devour and destroy, * +

20. 22 Vì cơn giận ta thổi lên ngọn lửa+

22 For my anger has kindled a fire +

21. Một ngọn lửa sẽ thành không thể chịu nỗi.

A fire would have been unbearable .

22. Bướm đêm và ngọn lửa, chuyện là vậy đó.

The moth and the flame, that’s what it was .

23. Ngọn lửa cũng chẳng hề làm con cháy sém.

Nor will the flame singe you .

24. Ngọn lửa sẽ hấp thu nỗi sợ của cậu.

The fire consumes your fear .

25. Một ngọn lửa thiêu hóa 250 người dâng hương.

And a fire consumed the 250 men offering the incense.

26. Vào buổi sáng, lò cháy rực như một ngọn lửa.

In the morning the oven blazes like a flaming fire .

27. Ông nói: “Tôi bị ngọn lửa lương tâm giày vò”.

“ I was tortured, ” he said, “ by the fire of conscience. ”

28. Anh biết không, ngọn lửa làm cằm anh tỏa sáng

You know, this light is very flattering on your chin .

29. Bằng gió to, bão tố cùng ngọn lửa thiêu nuốt”.

With storm wind and tempest and the flames of a consuming fire. ”

30. 3 Trước mặt dân ấy là ngọn lửa ăn nuốt,

3 Ahead of it a fire devours ,

31. Cây gậy chống của họ giữ ngọn lửa cháy mãi?

How their walking sticks kept the flames alive ?

32. Một ngọn lửa sẽ làm khô nhành non của hắn,*

A flame will dry up his twig, *

33. Xem anh trừng phạt chúng trên ngọn lửa vĩnh hằng.

See you condemn them to eternal flames .

34. Và nơi khói từ ngọn lửa cháy chậm đã tích trữ.

AND WHERE THE SMOKE FROM THE SLOWER-BURNING FIRE HAD ALREADY BUILT UP .

35. MỘT TINH THẦN CÓ THỂ THỔI BÙNG NGỌN LỬA GHEN TỊ

A SPIRIT THAT CAN Fan Hâm mộ THE FLAME OF ENVY

36. + Ngài là ngọn lửa thiêu nuốt+ và sẽ tiêu diệt chúng.

+ He is a consuming fire, + and he will annihilate them .

37. Thay vì thế, họ chỉ nghe ngọn lửa nổ lách tách.

Instead they heard only crackling flames .

38. Trong lễ kỷ niệm, một ngọn lửa bùng lên trong rừng.

During the celebrations, a fire erupts in the forest .

39. Lời xin lỗi có thể dập tắt ngọn lửa giận hờn

An apology can extinguish the flames of conflict

40. Khi ngọn lửa bị dập tắt, nó không đi đâu cả.

When the flame is put out, it does not go anywhere .

41. Dùng làn gió lãnh đạm thổi bùng ngọn lửa khát khao.

Fan the flame of desire with the bellows of indifference .

42. Sau ngọn lửa là một giọng nói êm dịu, nhỏ nhẹ.

After the fire, there was a calm, low voice .

43. Họ phải thêm chất đốt, nếu không ngọn lửa sẽ tắt.

Unless those enjoying the fire supply it with fuel, it will go out .

44. Đó là một ngọn lửa ấm áp, sáng rực như một ngọn nến, khi cô đưa ngón tay mình hơ trên ngọn lửa : một ánh sáng thật tuyệt vời .

It was a warm, bright flame, like a candle, as she held her hands over it : it was a wonderful light .

45. Một ngọn lửa sẽ thiêu rụi trại bọn nhận hối lộ.

And fire will consume the tents of bribery .

46. Bả chỉ ngồi bên ngọn lửa và không nói gì hết.

She just sat by the fire and didn’t say anything .

47. Không ngọn lửa nào có thể xoá hết sự thống khổ.

No mortal flame can destroy common woe .

48. Ngọn lửa đã khống chế được sau vài giờ chữa cháy.

The fire was brought under control after several hours .

49. Anh không giống như làn khói mà anh giống như ngọn lửa.

You aren’t like smoke, you are the flame .

50. Thế giới cũ sẽ bị thiêu cháy trong ngọn lửa chiến tranh.

The Old World will burn in the fires of industry .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories