‘ngồi bệt’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ngồi bệt “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ngồi bệt, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ngồi bệt trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Tao chỉ bắn một phát là đủ cho nó nằm bệt, ngỏm luôn .

You only shot him once he was already on the ground, dead .

2. ” Tôi có ước đấy chứ, ” ông khẽ trả lời, gương mặt đỏ au dần trở nên trắng bệt .

” I have, ” he said quietly, and his blotchy face whitened .

3. ngồi im !

Keep still !

4. Anh sẽ ngồi phán xét, và ta sẽ ngồi kế bên anh .

You’ll sit in judgement, and I’ll sit next to you .

5. Ngồi rằng ngồi tựa ( có mấy ) mạn thuyền là ngồi tựa ( có hơ ) mạn thuyền ( ấy mấy ) đêm ( là ) đêm ngày hôm qua .

Passing ships were signaled during the day by semaphore ( flags ) and at night by flares .

6. Không có người thân trong gia đình, không ngồi một mình thì ngồi với ai ?

I do not have family

7. Ngồi khom xuống

Take a knee .

8. Tôi ngồi dưới cây mã đề còn ảnh ngồi dưới cây hạt dẻ .

I sat under the plane tree and he sat under the chestnut .

9. Ngồi bệ vệ sau một cái bàn lớn, vị quan mời tôi ngồi .

Sitting behind an imposing desk, the magistrate asked me to be seated .

10. Ngồi thẳng lên, Jane !

Sit up straight, Jane !

11. Ngồi nép vào nhé .

Just sit tight, all right ?

12. Ngồi im dùm đi .

Just sit quietly .

13. Mau ngồi đi con.

Sweetie, sit down .

14. Ngồi vào lái đi !

Take the wheel !

15. Người lớn tuổi ngồi trên ghế dựa, trẻ hơn thì ngồi trên ghế dài, những em nhỏ ngồi trên mấy viên gạch hoặc trên sàn nhà .

Older ones were sitting on chairs, younger ones on benches, and small children on bricks or on the floor .

16. Mời quay lại ghế ngồi

Get on back to your seats .

17. Lại ngồi kế bên anh .

Come sit beside me .

18. Ngồi thẳng lên, chó đẻ .

Sit up straight, fucker .

19. Những người được “ phỏng vấn ” nên ngồi trên bục giảng thay vì ngồi tại chỗ mình .

Thos e used in an interview are to give their comments from the platform rather than from their seat .

20. ” Cứ như ngồi thiền vậy. ”

” It’s like meditation. ”

21. Giữ lấy chỗ ngồi đấy .

Keep your seat, trash .

22. Mau ngồi xuống đi đã .

Just come and sit down first .

23. Mời Khổng phu tử ngồi

Scholar Kong, please be seated .

24. Ngồi lại qua bên kia…

Get back on your side

25. Ngồi sơn xe đi qua .

Sit son car come over .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories