lãnh đạo cấp cao trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Ke Pauk là một trong những lãnh đạo cấp cao của Khmer Đỏ.

Ke Pauk was one of the senior leaders of the Khmer Rouge.

WikiMatrix

“Chuyện gì xảy ra nếu bình chữa cháy trên xe lãnh đạo cấp cao phát nổ?”.

“What Happens If You Stick Your Head in a Particle Accelerator?”.

WikiMatrix

Theo đó, nhóm lãnh đạo cấp cao sẽ được chọn.

At this point, the senior leadership team is selected.

WikiMatrix

2 lãnh đạo cấp cao khác cũng sắp từ chức .

Two other high-ranking executives are also set to leave, according to US media .

EVBNews

Một mục tiêu quan trọng nữa là vụ xử án các nhà lãnh đạo cấp cao của Khmer Đỏ.

Another important goal was the trial of senior Khmer Rouge leaders.

WikiMatrix

Đó là những gì cho phép việc đột phá từ quản lý trung cấp tới lãnh đạo cấp cao.

That’s what enables that breakthrough from middle management to leadership at the top.

ted2019

Những cuộc họp này thường được tổ chức ở cấp độ lãnh đạo cấp cao hoặc ban quản trị.

These meetings might be held at the board or senior executive level.

Literature

Việc điều tra về hoạt động nghe lén các lãnh đạo cấp cao trong thành phố cũng nhắm vào Vương .

Growing scrutiny over the city’s wiretapping operation against senior leaders also likely fell mainly on Wang.

WikiMatrix

Ông cũng giám sát các thiết bị điện thoại và truyền tin tại nhiều văn phòng của các thành viên lãnh đạo cấp cao của Đảng.

He also monitored telephone wiretaps and covert listening devices in various offices of the top Party members.

WikiMatrix

20 năm trước khi một người phụ nữ khác, Tôn Xuân Lan, đảm nhận chức vụ lãnh đạo cấp cao nhất của tỉnh Phúc Kiến vào năm 2009.

It would be more than 20 years before another woman, Sun Chunlan, took on the top provincial office, of Fujian, in 2009.

WikiMatrix

8. Tập trung : Tập trung là số những thượng cấp trong đội ngũ lãnh đạo cấp cao – những người ra quyết định chủ chốt trong công ty .

8. Centralization : Centralization is the number of superiors in the top management who are the decision-makers in the company .

EVBNews

Chính phủ ứng phó bằng cách bổ nhiệm một bộ trưởng và cảnh sát một nhà lãnh đạo cấp cao đứng đầu một ủy ban điều tra.

The government responded by appointing a minister and a senior police chief to head an investigation committee.

WikiMatrix

Vào tháng 9 năm 1940, ông quay trở lại Sơn Đông để đảm nhận một các vị trí lãnh đạo cấp cao, bao gồm Phó Chính ủy Quân khu Thứ nhất.

In September 1940, Gu went back to Shandong to take on a series of progressively senior leadership positions, including Deputy Political Commissar of the First Military Region.

WikiMatrix

Các phương án khẩn cấp để duy trì hoạt động của chính phủ và sơ tán các lãnh đạo cấp cao được triển khai ngay sau vụ tấn công.

Contingency plans for the continuity of government and the evacuation of leaders were implemented soon after the attacks.

WikiMatrix

Khi tôi gặp những nhà kinh doanh thành công và đọc hồ sơ của những nhà lãnh đạo cấp cao, tôi thấy ở họ có một số điểm tương đồng.

As I met successful business people and read profiles of high-powered leaders, I noticed some commonality.

ted2019

Ông từng giữ nhiều vị trí lãnh đạo cấp cao (như Bộ trưởng Bộ Thông tin Tuyên truyền) trong chính phủ đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

He held various senior leadership positions (such as the Minister of Communications and Information) in the first government of North Vietnam.

WikiMatrix

Triệu Tử Dương tiếp tục bị giám sát chặt chẽ và chỉ được cho phép rời nhà hay tiếp khách với sự cho phép từ các lãnh đạo cấp cao nhất của Đảng.

Zhao remained under tight supervision and was allowed to leave his courtyard compound or receive visitors only with permission from the highest echelons of the Party.

WikiMatrix

Những buổi xử án đầu tiên của các nhà lãnh đạo cấp cao Khmer Đỏ chỉ diễn ra vào năm 2007, khi nhiều người trong số họ chết dần chết mòn hoặc bị bệnh tật dày vò.

The first trials of senior Khmer Rouge leaders took place only in 2007, when many of them were already dead or in ill-health.

WikiMatrix

Đây là một đêm cho ngài, cho tôi…. cho quân đội Đức, cho giới lãnh đạo cấp cao…. cùng bạn bè và gia đình của họ…. là những người duy nhất nên được phép bước vô phòng…

This night is for you, me for the German military, the high command their family and friends.

OpenSubtitles2018. v3

Dù vậy, vẫn có một số khoảng cách còn tồn tại – cụ thể liên quan đến khả năng nữ giới được tiếp cận các vị trí lãnh đạo cấp cao và nữ giới dân tộc thiểu số.

Nevertheless, some gaps persist—particularly pertaining to women’s access to high level leadership positions and women ethnic minorities.

worldbank.org

Hunter cho Artyom thẻ bài (dogtag) của mình và kêu cậu hãy đưa nó cho những lãnh đạo cấp cao ở Polis, “thủ đô” của Metro, trước khi ông mất tích trong việc tìm kiếm Đấng tối.

Hunter gives Artyom his dog tags and tells him to present them to his superiors in Polis, the “capital” of the Metro, before disappearing while tracking the Dark Ones.

WikiMatrix

Cần có cam kết chính trị từ lãnh đạo cấp cao, bởi vì các khuyến nghị này tác động tổng thể tới năng lực cạnh tranh quốc gia và định hướng phát triển của toàn bộ nền kinh tế.

Political commitment will be needed from the top leadership, given that the recommendations will affect country competitiveness and directions of social and economic development at large.

worldbank.org

Theo thời báo New York, chiến dịch nghe lén không chỉ nhắm vào tội phạm địa phương, mà còn vào sự liên lạc của các lãnh đạo cấp cao Trung Quốc, gồm cả tổng bí tư Hồ Cẩm Đào .

According to The New York Times, the eavesdropping operations did not only target local criminals, but also the communications of top Chinese leaders, including those of the General Secretary, President Hu Jintao.

WikiMatrix

” Cuộc đàm phán kéo dài hơn 12 giờ, cho đến khi quyết định rút lui dần dần của quân Ba Tư đã biến thành một cuộc tháo chạy đáng xấu hổ đã từng được các nhà lãnh đạo cấp cao và chính Surenas chỉ đạo

” The whole engagement lasted above twelve hours, till the graduate retreat of the Persians was changed into a disorderly flight, of which the shameful example was given by the principal leaders and the Surenas himself. ”

QED

Lực đẩy duy nhất của nền kinh tế Đức, cũng như của tất cả các khía cạnh khác của xã hội, là Đảng Thống nhất Xã hội chủ nghĩa Đức (Sozialistische Einheitspartei Deutschlands (SED), đặc biệt là giới lãnh đạo cấp cao của nó.

The ultimate directing force in the economy, as in every aspect of the society, was the Socialist Unity Party of Germany (SED), particularly its top leadership.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories