lãi suất cho vay trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Ngoài chuyện tăng ầm ầm của lãi suất cho vay cá nhân hả?

Other than the skyrocketing interest rates on personal loans?

OpenSubtitles2018. v3

Sự khác biệt này được gọi là chênh lệch giữa chi phí cấp vốn và lãi suất cho vay.

This difference is referred to as the spread between the cost of funds and the loan interest rate.

WikiMatrix

Trong nỗ lực giải quyết siêu lạm phát leo thang trong năm 2007, Ngân hàng Trung ương Zimbabwe tăng lãi suất cho vay tới 800%.

During an attempt to tackle spiraling hyperinflation in 2007, the Central Bank of Zimbabwe increased interest rates for borrowing to 800%.

WikiMatrix

Với trần lãi suất huy động hạ thấp xuống còn 12% một năm, Ông Bình cho biết lãi suất cho vay được kì vọng sẽ xoay quanh mức 13 – 16% một năm .

With the deposit interest rate cap lowered to 12 percent a year, Binh said lending rates are expected to revolve around 13 to 16 percent a year .

EVBNews

• Có những rủi ro hệ thống tiềm tàng trong lĩnh vực tài chính do: Tăng trưởng tín dụng cao bất thường trong những năm qua, lãi suất cho vay cao, và năng lực quản lý rủi ro yếu.

• There are potential systemic risks in the financial sector due to: unusually high credit growth of the past years, high lending rates, and weak risk management capacity.

worldbank.org

Ngày hôm qua, trần lãi suất huy động đã giảm từ 13% xuống còn 12% một năm, đây là lần thứ hai giảm liên tiếp trong một tháng, khi Ngân hàng trung ương đang cố gắng hạ mức lãi suất cho vay .

The deposit rate cap was yesterday slashed from 13 percent to 12 percent a year, the second consecutive cut within a month, in the central bank ‘s effort to cool down lending interest rates .

EVBNews

Tuy nhiên do một số bất đồng, Houlding bắt đầu làm phiền câu lạc bộ, ông dọa gia tăng lãi suất cho vay của mình để buộc đội bóng, các cầu thủ buộc phải ở khách sạn The Sandon của ông, cả trước và sau trận đấu.

However, Houlding was beginning to annoy the club; he increased the rate of interest on his loan to the club, and the players were forced to use the Sandon Hotel in Oakfield Road for changing, both before and after games.

WikiMatrix

Để thúc đẩy nghiên cứu và phát triển công nghiệp, chính phủ đã bắt đầu thành lập các khu khoa học, khu kinh tế cung cấp các khoản tiền thuê nhà và tiện ích, ưu đãi thuế và lãi suất cho vay chuyên biệt để thu hút đầu tư.

In order to promote industrial research and development, the government began establishing science parks, economic zones which provide rent and utility breaks, tax incentives and specialized lending rates to attract investment.

WikiMatrix

Thay vì tính lãi, cổ phiếu không lãi suất cho vay rủi ro bằng cách đầu tư như một đối tác trong chương trình chia sẻ mất lợi nhuận, vì trả nợ được xác định trước như tiền lãi đều bị cấm, cũng như làm tiền trong tiền là không thể chấp nhận.

Rather than charging interest, the interest-free lender shares the risk by investing as a partner in profit loss sharing scheme, because predetermined loan repayment as interest is prohibited, as well as making money out of money is unacceptable.

WikiMatrix

Các điều chỉnh (thường là giảm) đối với thu nhập gộp của các cá nhân được thực hiện để trả tiền cấp dưỡng, đóng góp cho nhiều loại kế hoạch hưu trí hoặc tiết kiệm sức khỏe, lãi suất cho vay sinh viên nhất định, một nửa thuế tự làm và một vài khoản khác.

Adjustments (usually reductions) to gross income of individuals are made for alimony paid, contributions to many types of retirement or health savings plans, certain student loan interest, half of self-employment tax, and a few other items.

WikiMatrix

Các nhà đầu tư trái phiếu chuyển đổi MSN, chủ yếu là các quỹ đầu tư Mỹ, sẽ nhận 5% lãi suất cho năm đầu tiên, và tỷ lệ này tăng lên 1% mỗi năm từ việc cho vay đô la, trong khi tỷ lệ phần trăm lãi suất cho vay Việt nam đồng sẽ được cố định ở mức 15% / năm .

Investors in MSN convertible bonds, mostly US investment funds, will receive a 5percent interest rate for the first year, and the rate will go up 1 percent annually for US dollar lending, while the percent interest rate for lending in Vietnamese dong will be fixed at 15 percent per year .

EVBNews

Điều đó giải thích tại sao các loại ngân hàng ảo, hoạt động với rất ít hoặc không có các chi nhánh lại có thể đưa ra các nghiệp vụ ngân hàng với mức phí thấp hoặc miễn phí cũng như giải thích tại sao ở một số quốc gia thì không có các khoản phí giao dịch nhưng mức lãi suất cho vay rất cao lại là một tiêu chuẩn.

This is why a direct bank can afford to offer low-cost or free banking, as well as why in some countries, transaction fees do not exist but extremely high lending rates are the norm.

WikiMatrix

Các Hội đồng Đầu Nicea, vào năm 325, đã cấm giáo sĩ tham gia vào cho vay nặng lãi được định nghĩa là cho vay lãi suất trên một phần trăm một tháng (APR 12,7%).

The First Council of Nicaea, in 325, forbade clergy from engaging in usury which was defined as lending on interest above 1 percent per month (12.7% APR).

WikiMatrix

Tại buổi họp báo ngày hôm qua, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Nguyễn Văn Bình cho biết việc hạ trần lãi suất huy động với mong muốn làm giảm lãi suất cho vay nhằm trợ giúp cho các doanh nghiệp và giảm nợ xấu của các Ngân hàng, trong khi đó cũng thông báo rằng việc thắt chặt van tín dụng đã tác động mạnh tới lĩnh vực bất động sản hiện đã được nới lỏng .

The lowering of the ceiling rate for deposits was made in a bid to reduce lending rates to assist businesses and ease banks ” bad debts, State Bank Governor Nguyen Van Binh told a press briefing yesterday, while announcing that the tightened credit valve imposed on the real-estate sector is now open .

EVBNews

Cuốn sách Witt đưa các bảng dựa trên 10% (lãi suất tối đa cho các khoản vay được phép) và các lãi suất khác cho các mục đích khác nhau, chẳng hạn như xác định giá trị hợp đồng thuê tài sản.

Witt’s book gave tables based on 10% (the then maximum rate of interest allowable on loans) and on other rates for different purposes, such as the valuation of property leases.

WikiMatrix

Các ngân hàng và cho vay khác điều chỉnh cho rủi ro lạm phát này bằng cách bao gồm cả phí bảo hiểm rủi ro lạm phát với các khoản vay lãi suất cố định, hoặc cho vay với tỷ lệ điều chỉnh.

Banks and other lenders adjust for this inflation risk either by including an inflation risk premium to fixed interest rate loans, or lending at an adjustable rate.

WikiMatrix

Như đã đề cập, về cơ bản ngân hàng kiếm tiền bằng cách cho vay tiền với lãi suất cao hơn chi phí vay số tiền họ cho vay đó .

As mentioned before, banks basically make money by lending money at rates higher than the cost of the money they lend .

EVBNews

Chẳng hạn, một ví dụ về điều kiện hoàn trả thông thường là thanh toán tối thiểu trên $10 hoặc 3% mỗi tháng, cũng như mức lãi suất 15-20% cho các khoản vay không thanh toán đúng hạn.

An example of common repayment terms would be a minimum payment of the greater of $10 or 3% every month and a 15–20% interest charge for any unpaid loan amount.

WikiMatrix

(Lê-vi Ký 25:36; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:19) Hơn nữa, người cho vay đòi lãi suất cao.

(Leviticus 25:36; Deuteronomy 23:19) Moreover, the interest the lenders were demanding was high.

jw2019

Không cho vay với lãi suất — Lev.

24:6 Not to lend with interest — Lev.

WikiMatrix

Chúng tôi có thể cho vay với lãi suất thấp hơn ngân hàng khác không?

Would we lend money more cheaply than other banks?

Literature

Ông ta là người tin tưởng vào cải cách tiền tệ và nghĩ rằng sai lầm là các ngân hàng nên có thể tạo ra tiền bằng cách “nhập sổ sách” và tính phí lãi suất khi họ cho vay.

He was a great believer in monetary reform and thought it was wrong that banks should be able to create money by “book entry” and charge interest on it when they lent it out.

WikiMatrix

Càng nhiều người cho vay, tỉ lệ lãi suất càng thấp.

The more people there are, the more competitive that is, the better interest rate I’ll have .

QED

Các tổ chức tài chính kiếm mỗi năm hàng tỷ đô la nhờ lãi suất cao, sản phẩm cho vay có phí cao và những quy định hạn chế ít thân thiện với khách hàng .

Financial institutions make billions of dollars annually as a result of high interest rates, loan products with high fees and restrictive rules that are less than customer-friendly .

EVBNews

Thuế: Vì một số thu nhập từ tiền lãi có thể phải chịu thuế, người cho vay có thể đòi hỏi một lãi suất cao hơn để bù đắp cho sự mất mát này.

Taxes: Because some of the gains from interest may be subject to taxes, the lender may insist on a higher rate to make up for this loss.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories