kỳ nhông trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Đuôi kỳ nhông

The Tail of the Agama Lizard

jw2019

À, ông Lone Watie ông có thể đem con kỳ nhông của ông đi Mexico.

Well, Mr. Lone Watie you can take your horned toad down Mexico way.

OpenSubtitles2018. v3

Một con kỳ nhông có thể chỉ cho anh biết đường đi.

A horned toad can tell you which way to go.

OpenSubtitles2018. v3

Đuôi kỳ nhông do tiến hóa mà có?

Did the agama’s tail come about by evolution?

jw2019

Ở đâu nhiều kỳ nhông quá vậy.

Where so many iguanas too.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng được biết đến như kỳ nhông nguyên thủy, trái ngược với Salamandroidea, hay kỳ nhông cấp cao.

They are known as primitive salamanders, in contrast to Salamandroidea, or advanced salamanders.

WikiMatrix

Loài vật.Có lẽ… con kỳ nhông lớn

Animals. maybe… big iguanas

opensubtitles2

Đúng 3 giờ là vất mèo và kỳ nhông qua hàng rào.

Three o’clock sharp, the bag of cats and iguanas go over the fence.

OpenSubtitles2018. v3

Con kỳ nhông nói ta nên tới Mexico.

The horned toad says we should go to Mexico.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả các loài đều đẻ trứng và chúng có răng giống như răng của kỳ nhông thật sự.

All of the species lay eggs, and have teeth that resemble those of the true iguanas.

WikiMatrix

Con kỳ nhông (Agama agama) có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng.

THE agama jumps from a horizontal surface onto a vertical wall with ease.

jw2019

Logo được Stainless Steel thiết kế với kiểu mức, là một quả bóng bạc với một con kỳ nhông nằm trên đầu.

The logo was designed by Stainless Steel with Jam Design, it is a silver ball with a salamander on top of it.

WikiMatrix

Kỳ nhông này là một phát hiện tương đối gần đây, lần đầu tiên được mô tả bởi Brandon và Krebs trong năm 1984.

This salamander is a relatively recent discovery, first described by Branden and Krebs in 1984.

WikiMatrix

Ở một số khu vực có môi trường sống tốt, những con kỳ nhông này rất nhiều, mật độ dân số của chúng có thể vượt quá 1.000 con/mẫu Anh.

In some areas with good habitat, these salamanders are so numerous, their population densities may surpass 1,000 individuals per acre.

WikiMatrix

Trong tự nhiên, C. clypeatus ăn động vật và xác thực vật, trái cây chín, và phân của động vật khác, bao gồm của kỳ nhông đất Mona, Cyclura stejnegeri.

In the wild, C. clypeatus feeds on animal and plant remains, overripe fruit, and feces of other animals, including the Mona ground iguana, Cyclura stejnegeri.

WikiMatrix

Hãy suy nghĩ điều này: Khi nhảy từ bề mặt gồ ghề—giúp kỳ nhông bám chặt—thì trước hết nó làm cho thân thể thăng bằng và giữ đuôi quặp xuống.

Consider : When agamas jump from a coarse surface — which provides grip — they first stabilize their body toàn thân and keep their tail downward .

jw2019

Điều này có nghĩa là chỉ con kỳ nhông độc nhất mới có thể thoát cảnh bị ăn thịt – và chỉ con rắn kháng độc mạnh nhất mới có thể tránh không bị đầu độc.

That means that only the most toxic salamanders can avoid being eaten— and only the most resistant snakes will survive the meal.

ted2019

Một con rắn lục nuốt một con kỳ nhông độc làm bữa tối vốn đã có sự tiến hoá kháng độc của kỳ nhông, với các thay đổi trong gen giống như ở kỳ nhông.

The garter snake, which dines on neurotoxic salamanders, has evolved resistance to salamander toxins through some of the same genetic changes as the salamanders themselves.

ted2019

Loài kỳ nhông lưng đỏ là một con kỳ nhông trên mặt đất có kích thước nhỏ (từ 5,7 đến 10,0 cm) thường sống ở các khu rừng dưới đá, gỗ tròn, vỏ cây và các mảnh vụn khác.

The red-backed salamander is a small (5.7 to 10.0 cm) terrestrial salamander which usually lives in forested areas under rocks, logs, bark, and other debris.

WikiMatrix

Khi các bạn trưng ra những điều đó với những người mà không thông thạo về những khía cạnh đó của khoa học và chúng trở thành những con kỳ nhông dưới ánh sáng mặt trời vào buổi trưa.

When you present those to people who are not well – versed in those aspects of science and that, they become salamanders in the noonday sun .

QED

Khi các bạn trưng ra những điều đó với những người mà không thông thạo về những khía cạnh đó của khoa học và chúng trở thành những con kỳ nhông dưới ánh sáng mặt trời vào buổi trưa.

When you present those to people who are not well-versed in those aspects of science and that, they become salamanders in the noonday sun .

ted2019

Một trong hàng ngàn loài động vật, như ếch, sứa, kỳ nhông, và rắn, sử dụng chất độc hoá học để bảo vệ bản thân – trong trường hợp này, bằng cách phun chất lỏng độc từ các tuyến trong bụng.

It’s one of thousands of animal species, like frogs, jellyfish, salamanders, and snakes, that use toxic chemicals to defend themselves – in this case, by spewing poisonous liquid from glands in its abdomen.

ted2019

Các bạn cũng biết được là một người trong các bạn sẽ được thử thoát ra bằng cách vượt qua được một thử thách trong khi những người còn lại sẽ làm mồi cho lũ kỳ nhông đột biến sáng hôm sau.

You learn that one of you will be allowed to try to escape by passing a challenge while everyone else will be fed to the mutant salamanders the next morning.

ted2019

Khi bị đe dọa, loài kỳ nhông này có thể tiết ra một chất màu trắng đục có mùi mạnh có mùi giống như sơn tiêu Nhật Bản (Zanthoxylum piperitum), vì thế tên của nó trong tiếng Nhật là cá sơn tiêu khổng lồ.

When threatened, these salamanders can excrete a strong-smelling, milky substance with an odor resembling Japanese pepper (hence its common Japanese name, giant pepper fish).

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories