How Dare You Là Gì ? Nghĩa Của Từ Dare Trong Tiếng Việt Nghĩa Của Từ Dare Trong Tiếng Việt

Related Articles

*

**

*

*

*

*

5 cách dùng từ Dare trong tiếng Anh – motoavangard. comTư vấn du học Anh văn

Dare là một từ khá đặc biệt trong tiếng Anh. Tuy người Việt thường chỉ dịch từ này theo nghĩa “thách, dám” nhưng bản thân dare lại có rất nhiều cách dùng khác nhau. Khi học tiếng Anh, bạn sẽ bắt gặp dare là danh từ, động từ hoặc động từ khiếm khuyết (modal verb).

Bạn đang xem: How dare you là gì

Ví dụ:

– She ran across the main road for a dare .( Dùng như danh từ : Cô ta chạy ào qua đường để đáp lại lời thử thách. )– Jennifer was daring me to disagree .( Dùng như động từ : Jennifer thách tôi dám không đồng ý chấp thuận với cô ấy. )– This is a story he dare not write down .( Đây là câu truyện ông ấy không khi nào dám viết ra. )

5 cách dùng từ Dare trong tiếng Anh

▪️ Don’t you dare…

Don’t you dare là cụm từ thường dùng khi bạn muốn cảnh báo nhắc nhở ai đó đừng làm gì khiến bạn nổi giận hoặc không vui. Bạn hoàn toàn có thể dùng Don’t you dare ! như một câu cảm thán hoặc thêm động từ vào sau để thêm rõ ý .Xem thêm : Chế Độ Pvp Nào Trong Blade và Amp Soul Có Tính Chỉ Số Trang Bị Của Người Chơi ?

Ví dụ:

Don’t you dare sing my tuy nhiên without permission !( Anh đừng cả gan hát bài nhạc của tôi mà chưa xin phép ! )

▪️ How dare you?

Khác với cách dùng ở trên, How dare you thể hiện sự bực bội, cáu gắt trước một hành động đã xảy ra, đã làm tổn hại đến bạn. Điểm giống nhau là bạn có thể dùng dưới dạng câu cảm thán hoặc thêm động từ vào sau đó.

Ví dụ:

How dare you open my letter ?( Sao anh dám mở thư của tôi ? )

▪️ I dare say

Trong cụm này, dare đóng vai trò như một động từ khiếm khuyết. ” I dare say ” mang cả hai sắc thái nghĩa : “ tôi chắc như đinh, cam kết ràng buộc rằng ” và “ tôi dám cá là ” .Ví dụ :I dare say you have heard about her .( Tôi dám cá là anh đã từng nghe về cô ta trước đây. )

▪️ You wouldn’t dare!

Lần kế nếu ai cam kết ràng buộc sẽ thực thi điều gì nhưng bạn lại không tin người ấy, hãy dùng đến câu cảm thán You wouldn’t dare ! Câu này chứa đựng cả ý mỉa mai, xem thường, cho rằng người đối lập chỉ là kẻ chém gió, dám nói chứ không dám làm .

Ví dụ:

Tom : Be quiet or I’ll kick you out !Jane : Oh, you wouldn’t dare !

(Tom: Im đi hoặc tôi sẽ đuổi cô ra khỏi đây!

Jane : Oh, anh sẽ chẳng dám đá tôi đi đâu ! )

▪️ Dare (somebody) to do (something)

Đây là cấu trúc thường gặp nhất của từ dare, mang nghĩa thách hoặc cá ai đó làm một điều liều lĩnh, nguy khốn. Bạn hoàn toàn có thể dùng dare hoặc dare to đều đúng và không làm biến hóa nghĩa của câu .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories