Phân biệt migrate, immgrate và emigrate- Từ vựng tiếng Anh

Related Articles

Video hướng dẫn phân biệt migrate, immgrate và emigrate

Trong Tiếng Anh những từ như Migrate và emigrate có nghĩa tựa như như nhau .

Không ít các bạn học sinh lúng túng về sự khác biệt và cách sử dụng chúng .

Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn phân biệt những từ nêu trên .

Phân biệt migrate, immgrate và emigrate- Từ vựng tiếng Anh

Phân biệt migrate, immgrate và emigrate – Từ vựng tiếng Anh

  • Dùng để chỉ việc chuyển từ vùng đất này sang vùng đất khác

  • Di chuyển này hoàn toàn có thể là vĩnh viễn hoặc trong thời điểm tạm thời

  • Migrate có nghĩa bao trùm hai từ Immigrate và emigrate

  • Migrate cũng chỉ sự di cư của những loài động vật hoang dã

  • / maɪˈɡreɪt /

  • / ˈmaɪɡreɪt /

Migration 

  • ( n ) / maɪˈɡreɪʃən /

  • sự di trú, sự di cư trong thời điểm tạm thời

Ví dụ: 

  • Swallows migrate south in winter .

  • Chim Én di cư vào mùa đông

  • The birds tend to migrate northward in the spring.

  • Những con chim có khuynh hướng di cứ tới Bắc cực vào mùa xuân

  • He argues that there are many economic benefits of migration .

  • Ông ấy cho rằng có nhiều quyền lợi kinh tế tài chính từ việc di cư

Immigrate

  • Hành động đi vào một nước khác để nhập cư

  • Thường đi kèm với giới từ to

  • Immgrate to

  • / ˈɪmɪɡreɪt / : nhập cư

Immigration

  • / ˌɪmɪˈɡreɪʃən /

  • ( n ) sự nhập cư, việc nhập cư .

Ví dụ:

  • About 6.6 million people immigrated to the United States in the 1970 s .

  • Khoảng 6.6 triệu người đã nhậm cư tới Mỹ vào những năm 1970

  • My parents immigratedto the United States

  • Cha mẹ tôi nhập cư vào nước Mỹ

Emigrate

Emigrate Hành động ra khỏi một quốc gia để định cư ở một quốc gia khác

Emigrate thường đi với giới từ From

emigrate from

Ví dụ :

  • My parents emigrated from Japan

  • Cha mẹ tôi di cư khỏi Nhật Bản ) .

  • The family left Czechoslovakia in 1968 and emigrated to America .

  • Many people who emigrated experienced poverty and racism when they arrived .

  • My grandparents emigrated from Vietnam to the US in the 1980 s .

Emigration (n)

/, emi’grei ∫ ən /

sự di cư, tiến trình di cư .

Ví dụ :

  • Famine and emigration made Congo the most depopulated region in Africa .

  • Nạn đói và sự di cư đã làm cho Congo trở thành khu vực thưa thớt dân cư nhất ở châu Âu .

Emigrant

( n ) / ˈemɪɡrənt / : người đi di cư .

Immigrant

( n ) / ˈɪmɪɡrənt / : người nhập cư .

Thousand of emigrants boarded ships for South Korea.Ví dụ:

  • Hàng ngàn người di cư đã lên những con tàu để đi Nước Hàn .

Tóm tắt nghĩa các từ

  • Migration ( noun ) : di trú, di cư
  • Migrant ( noun / adj ) : người di cư / di trú di cư
  • Emigration ( noun ) : di trú, di cư
  • Emigrant ( noun / adj ) : người di cư / di trú di cư
  • Immigration ( n ) : nhập cư
  • Immigrant ( noun / adj ) : dân nhập cư / nhập cư
  • Transmigration ( noun ) : di cư, di trú

phần biệt immigrate và emigrate

Cách nhớ về sự khác biệt giữa ‘emigrate’ và ‘immigrate’

Nếu bạn không hề nhớ được sự độc lạ giữa hai từ :

Immigrate

Emigrate

Dưới đây chúng tôi nhắc bạn một cách :

Hãy tưởng tượng

Immigrate – mở màn bằng bằng i – i ở trong come in – nghĩa là đi vào – đi vào một nước

emigrate – bắt đầu bằng e – e trong từ exit – nghĩa là đi ra – đi ra khỏi một nước

Như vậy : nghĩa của từ immigrate và emigrate là khác nhau như vậy

Trả lời thắc mắc của bạn Thương

Chúc em học tốt !

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories