Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 2 Lesson 1 (trang 12-13 Tiếng Anh 3)

Related Articles

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 2 Lesson 1 ( trang 12-13 Tiếng Anh 3 ) giúp bạn giải những bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung chuyên sâu vào việc sử dụng ngôn từ ( phát âm, từ vựng và ngữ pháp ) để tăng trưởng bốn kỹ năng và kiến thức ( nghe, nói, đọc và viết ) :

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

    Bài nghe:

    a)  Hi. My name’s Peter.

    Hello, Peter. My name’s Nam .

    b)   I’m Linda. What’s your name?

    My name’s Mai .

    Hướng dẫn dịch:

    a) Xin chào. Mình tên là Peter.

    Xin chào, Peter. Mình tên là Nam .

    b) Mình tên là Linda. Bạn tên là gì?

    Tên của mình là Mai .

    2. Point and say. (Chỉ và nói).

    What’s your name ?

    My name’s Phong .

    What’s your name ?

    My name’s Linda .

    What’s your name ?

    My name’s Quan .

    Hướng dẫn dịch:

    Tên của bạn là gì ?

    Tên của mình là Phong .

    Tên của bạn là gì ?

    Tên của mình là Linda .

    Tên của bạn là gì ?

    Tên của mình là Quân .

    3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

    What’s your name ?

    My name’s Quan .

    What’s your name ?

    My name’s Peter .

    What’s your name ?

    My name’s Phong .

    What’s your name ?

    My name’s Mai .

    What’s your name ?

    My name’s Linda .

    Hướng dẫn dịch:

    Bạn tên là gì ?

    Mình tên là Quân .

    Bạn tên là gì ?

    Mình tên là Peter .

    Bạn tên là gì?

    Mình tên là Phong .

    Bạn tên là gì ?

    Mình tên là Mai .

    Bạn tên là gì ?

    Mình tên là Linda .

    4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)

    Bài nghe:

    1. Linh: I’m Linh. What’s your name?

    Peter: Hello, Linh. My name’s Peter. Nice to meet you.

    2. Nam: Hi. My name’s Nam. What’s your name?

    Linda: Hello, Nam. I’m Linda. Nice to meet you.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Linh: Tôi là Linh. Tên bạn là gì?

    Peter: Xin chào, Linh. Tên tôi là Peter. Rất vui được gặp bạn.

    2. Nam: Xin chào. Tên tôi là Nam. Tên bạn là gì?

    Linda: Xin chào, Nam. Tôi là Linda. Rất vui được gặp bạn.

    5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

    1. A: What’s your name?

    B: My name’s Peter.

    2. A: I’m Mai. What’s your name?

    B: My name’s Linda.

    Hướng dẫn dịch:

    1. A: Bạn tên là gì?

    B: Mình tên là Peter.

    2. A: Mình là Mai. Tên của bạn là gì?

    B:  Tên của mình là Linda.

    6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

    Bài nghe:

    The alphabet tuy nhiên

    A B C D E F G

    H I J K L M N O P.

    Q. R S T U V

    W X Y Z

    Now I know my ABCs .

    Next time will you sing with me ?

    Hướng dẫn dịch:

    Bài hát bảng vần âm

    A B C D E F G

    H I J K L M N O P.

    Q. R S T U V

    W X Y Z

    Bây giờ tôi đã biết bảng vần âm ABC rồi .

    Bạn sẽ cùng hát tiếp với tôi chứ ?

    More on this topic

    Comments

    LEAVE A REPLY

    Please enter your comment!
    Please enter your name here

    Advertismentspot_img

    Popular stories