handkerchief trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

More evidence is found, including Cassetti’s coffee cup laced with barbital, an embroidered handkerchief and, in Mrs. Hubbard’s compartment, the button of a conductor’s uniform.

Nhiều bằng chứng được tìm thấy, gồm cả tách cà phê của Cassetti được tẩm bằng một loại thuốc Barbiturat, một chiếc khăn thêu có chữ H và, ở khoang của bà Hubbard, cái khuy áo trong bộ đồng phục của một nhạc trưởng.

WikiMatrix

We’ll put up our handkerchiefs if we have to.

Dùng luôn cả khăn tay nữa, nếu cần.

OpenSubtitles2018. v3

It was a large blue handkerchief with four orange circles.

Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam.

QED

Forgetting for a moment that the Ulster Avenger was nestled inside it, I went for my handkerchief.

Trong một khoảnh khắc quên rằng Ulster Avenger được giấu bên trong chiếc khăn tay, tôi lấy khăn ra lau mũi.

Literature

As he was hurrying toward the mansion, he had a little bundle wrapped in a handkerchief.

Khi ông gấp rút đi tới tòa nhà, ông có một gói đồ nhỏ được gói trong một cái khăn tay.

LDS

A handkerchief is a Kleenex you don’t throw away.

Khăn tay là 1 kiểu như khăn giấy Kleenex nhưng ta không vứt nó đi.

OpenSubtitles2018. v3

The handkerchief is mine.

Với lại… khăn mùi soa đó của tôi.

QED

And so I want to simulate fog, and that’s why I brought a handkerchief with me.

Và tôi muốn mô phỏng sương mù, và đó là lý do vì sao tôi mang theo một cái khăn tay.

ted2019

Please stand up and show us your handkerchief.

Xin mời đứng dậy và cho chúng tôi xem khăn tay của anh đi.

OpenSubtitles2018. v3

In memory’s eye I can see the boys reach for their handkerchiefs to wipe away a tear.

Qua ký ức, tôi còn có thể thấy được các thiếu niên lấy khăn tay ra lau nước mắt.

LDS

A mother’s gift of a hand-embroidered handkerchief or other article of temple clothing can be a powerful incentive for a loving child or grandchild to cherish.

Món quà của một người mẹ là một cái khăn thêu tay hoặc đồ để mặc trong đền thờ khác cũng có thể là một niềm khích lệ mạnh mẽ đối với một đứa con hay đứa cháu dễ thương để trân quý.

LDS

He had his foot on it, that’s all, and I thought, since he had his foot on it, that the handkerchief was his.”

Ông giẫm phải, có thế thôi, và tôi nghĩ một khi ông đã giẫm lên, thì chiếc khăn là của ông

Literature

The man told me to put them in my shirt, but I carried them in Manly’s clean handkerchief instead.

Người đàn ông nhắc tôi nên cất vào trong áo nhưng tôi buộc lại trong chiếc khăn tay sạch của Manly.

Literature

Manny, have you still got your handkerchief?

Manny, anh còn cái khăn tay ở đó không?

OpenSubtitles2018. v3

They immediately responded by waving their handkerchiefs as a farewell.

Họ lập tức vẫy khăn tay chào lại.

jw2019

After spending a few minutes in the house they noticed a piece of white cloth, slightly larger than a man’s handkerchief, sitting on their porch next to the screen door.

Sau khi dành vài phút trong nhà, họ nhận thấy một miếng vải trắng, lớn hơn một cái khăn tay của một người đàn ông, ngồi trên hiên nhà bên cạnh cửa chắn.

WikiMatrix

With these and with two shirts, two handkerchiefs, and two pairs of stockings, he left on his mission.

Với những món đồ này, với hai áo sơ mi, hai khăn tay và hai cặp vớ dài, anh đã ra đi truyền giáo.

LDS

As bullets whizzed around me, I slowly raised a white handkerchief.

Khi đạn bay vèo vèo xung quanh, tôi chậm rãi giơ chiếc khăn tay màu trắng lên.

jw2019

Felton tied her two wrists together with an handkerchief, and then over the handkerchief with a cord.

Felten lấy khăn tay trói hai tay nàng lại rồi trên lượt khăn trói tiếp bằng một chiếc thừng.

Literature

And Phineas busied himself with making some off- hand surgical arrangements with his own pocket- handkerchief, and such as could be mustered in the company.

Và Phineas bận rộn mình với một số off- tay sắp xếp phẫu thuật riêng của mình túi, khăn tay, và như vậy có thể được tập trung trong công ty.

QED

I forgot my handkerchief.

Tôi bỏ quên cái khăn tay rồi.

OpenSubtitles2018. v3

Never, in any crisis of your life, have I known you to have a handkerchief. Rhett!

Anh chưa từng thấy em, trong bất cứ hoàn cảnh nào, phải cần đến khăn tay.

OpenSubtitles2018. v3

Waving the white flag of Nutopia (two handkerchiefs), they asked for political asylum in the US.

Cùng tung cờ của Nutopia (với hình 2 chiếc khăn tay), họ yêu cầu quyền tị nạn chính trị tại Mỹ.

WikiMatrix

You still have the handkerchief.

Anh vẫn còn giữ nó ư

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories