‘far-gone’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” far-gone “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ far-gone, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ far-gone trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. He can’t have gone far .

Anh ta không hề đi xa .

2. Brigadier Lathbury can’t have gone that far.

Lữ đoàn trưởng Lathbury không hề đi xa dữ vậy .

3. You know you’ve gone as far as you will go .

Bà hoàn toàn có thể ra khỏi đây … đi càng xa càng tốt .

4. It should be obvious that the nuclear threat is far from gone .

Rõ ràng là tai hại hạch tâm hãy còn đó .

5. What’s gone is gone .

Chuyện gì đến sẽ đến, cậu ấy đang hấp hối .

6. All in the courtroom laughed when I said that I had gone only as far as the fourth grade .

Mọi người trong phòng xét xử cười rộ khi tôi nói tôi chỉ học xong lớp bốn .

7. In fact, he had gone far beyond Nebuchadnezzar’s sin of wrongful pride and committed an act of outright insolence against Jehovah .

Trong trong thực tiễn, vua phạm tội nặng hơn gấp bội so với tội kiêu ngạo trái lẽ của Nê-bu-cát-nết-sa, và đã phạm tội ghê gớm là đã ra mặt nhục mạ Đức Giê-hô-va .

8. Now gone !

Giờ thì hắn biến mất rồi !

9. They’re gone .

Hai gã bạn nhậu đó đi rồi .

10. Batteries gone .

Hết pin rồi .

11. “ Racial Barriers Gone ”

“ Không còn tẩy chay chủng tộc ”

12. Everything’s gone wrong .

Mọi chuyện hỏng bét rồi .

13. It’s all gone.

Biến mất hết rồi .

14. They’re long gone !

Họ cao chạy xa bay rồi !

15. Husk, be gone .

Cứ mừng cuống đi .

16. Have gone home .

Đã đi hết rồi

17. You’ve gone gray .

Tóc cậu hoa râm rồi kìa .

18. Your fever’s gone .

Cơn sốt hết rồi .

19. She’s gone now .

Cô ấy bỏ đi rồi mà .

20. Ni is gone

Không thấy Tiểu Nghê đâu nữa rồi !

21. You’ve gone soft .

Anh đã từng rất nhẹ nhàng, nhanh gọn

22. He’s gone … crazy .

Hắn đã lên … cơn điên .

23. In fact, the airline industry has gone as far as to create fuselages of simulation environments, because of the importance of the team coming together .

Thực tế, ngành công nghiệp hàng không đã tiến triển tốt khi tạo ra thân máy bay trong môi trường tự nhiên mô phỏng, bởi điểm mấu chốt là ở khâu thao tác nhóm .

24. We didn’t have a group of epidemiologists ready to go, who would have gone, seen what the disease was, seen how far it had spread.

Chúng ta không có sẵn nhóm nhà nghiên cứu dịch bệnh gửi đi xem xét trực tiếp loại bệnh, điều tra và nghiên cứu mức độ lây lan .

25. Gone now … swept away .

Giờ thì toàn bộ đã biến mất, bị quét sạch .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories