far-gone trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

He’s too far gone.

Anh cũng đi quá xa rồi đấy

OpenSubtitles2018. v3

I get old just by thinking how far gone are the days when I worked here.

Tôi già đi chỉ vì nghĩ tới những ngày tôi làm việc ở đây đã xa biết chừng nào.

OpenSubtitles2018. v3

Some people are too far gone.

Một số người đã đi quá xa.

OpenSubtitles2018. v3

But he was too hurt, too far gone.

Nhưng anh quá tổn thương, đã đi quá xa.

Literature

Some of us are too far gone already.

Một số người đã quá già rồi.

OpenSubtitles2018. v3

Your man’s too far gone.

Mấy người đi quá giới hạn rồi đấy.

OpenSubtitles2018. v3

He’s too far gone.

Cậu ta sắp chết rồi.

OpenSubtitles2018. v3

If you’re so far gone and so irredeemable…

Nếu em đã đi quá xa và không thể cứu vãn…

OpenSubtitles2018. v3

Are you that far gone?

Ông cũng như họ sao?

OpenSubtitles2018. v3

They were too far gone to change.

Chúng không thể thay đổi được nữa.

OpenSubtitles2018. v3

It’s too far gone.

không, quá sâu rồi.

OpenSubtitles2018. v3

● I’m too far gone to quit.

Quá trễ để cai thuốc.

jw2019

Drake’s 2009 mixtape So Far Gone received comparisons from critics to 808s & Heartbreak.

Mixtape năm 2009 của Drake, So Far Gone được các nhà phê bình so sánh với 808s & Heartbreak.

WikiMatrix

He’s too far gone.

Phải, hắn đi xa quá rồi.

OpenSubtitles2018. v3

Let’s hope Barofski’s not too far gone.

Barovsky chuẩn bị hành động rồi.

OpenSubtitles2018. v3

He’s too far gone to interrogate.

Không chất vấn hắn được đâu.

OpenSubtitles2018. v3

I think it’s safe to say that that winter seems far gone now.

Tôi nghĩ có thể chắc chắn rằng mùa đông đó đã qua lâu lắm rồi.

OpenSubtitles2018. v3

If it’s leukemia, even if we kill every cancer cell, her heart and liver are too far gone.

Nếu là bệnh bạch cầu, ngay cả khi ta diệt được hết tế bào ung thư tim và gan cô bé cũng khó mà cứu được.

OpenSubtitles2018. v3

It does not matter how far gone we are; He will always seek after the one.

Cho dù chúng ta đã đi lạc bao xa chăng nữa thì cũng không quan trọng; Ngài sẽ luôn luôn tìm kiếm người bị thất lạc.

LDS

And we need to remember that it is not the Holy Ghost that tells us we’re so far gone that we might as well give up.

Và chúng ta cần nhớ rằng không phải là Đức Thánh Linh bảo chúng ta rằng chúng ta đã có quá nhiều tội lỗi hoặc thất bại rồi và đừng nên hối cải nữa.

LDS

At first we thought to throw a frog- pond on to it; but concluded to let it burn, it was so far gone and so worthless.

Lúc đầu chúng tôi nghĩ để ném một con ếch – ao vào nó, nhưng Tóm lại để cho nó cháy, nó đã được cho đến nay đã biến mất và do đó vô giá trị .

QED

Commenting on this era of increased violence, an editorial in the New Haven, Connecticut, Register declared: “We seem to be too far gone to be able to halt it.”

Khi bình luận về thời đại ngày càng bạo động này, một bài xã luận trong tờ Register ở New Haven, Connecticut tuyên bố: “Dường như tình trạng suy thoái đến độ chúng ta không thể nào chặn đứng nó được”.

jw2019

“My father then showed me a few scriptures to help me see that I was not ‘too far gone,’ and then some more scriptures to be sure I understood the seriousness of my wrong course.

Dan kể tiếp: “Rồi ba mở vài câu Kinh Thánh để cho thấy mình chưa đi quá xa, và vài câu Kinh Thánh khác để giúp mình hiểu rõ mức độ nghiêm trọng của thói xấu này.

jw2019

No matter how far I’m gone

Không quan tâm đến việc tôi ở xa như thế nào

ted2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories