drunk tiếng Anh là gì?

Related Articles

drunk tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng drunk trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ drunk tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm drunk tiếng Anh

drunk

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ drunk

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

drunk tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ drunk trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ drunk tiếng Anh nghĩa là gì.

drunk /drʌɳk/

* động tính từ quá khứ của drink

* tính từ

– say rượu

=to get drunk+ say rượu

=drunk as a lord (fiddler)+ say luý tuý

=blind drunk; dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất

– (nghĩa bóng) say sưa, mê mẩn, cuồng lên

=drunk with success+ say sưa với thắng lợi

=drunk with joy+ vui cuồng lên

=drunk with rage+ giận cuồng lên

* danh từ, (từ lóng)

– chầu say bí tỉ

– người say rượu

– vụ say rượu, tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượudrink /driɳk/

* danh từ

– đồ uống, thức uống

=solf drinks+ đồ uống nhẹ (không có chất rượu)

=strong drinks+ rượu mạnh

– rượu mạnh ((cũng) strong drink)

– hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát)

=to have a drink+ uống một cốc (rượu…)

=to stand drinks round+ thết một chầu uống (rượu…)

– thói rượu chè, thói nghiện rượu

=to be on the drink+ rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ

=to take to drink+ nhiễm thói rượu chè

=to be in drink+ say rượu

– (hàng không), (từ lóng) biển

* ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken

– uống (rượu, nước…)

=to drink the waters+ uống nước suối khoáng (để chữa bệnh)

– uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng

=he has drunk two cups of tea+ anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà

=to drink the cup of joy+ tận hưởng niềm vui

=to drink the cup of pain+ chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn

– uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền…)

=to drink one’s wages+ uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương

– uống cho đến nỗi

=to drink oneself drunk+ uống say luý tuý

=to drink oneself to dealth+ uống nhiều quá đến chết mất

=to drink oneself into debt+ uống cho đến mang công mắc nợ

– nâng cốc chúc

=to drink someone’s health+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai

=to drink success to someone+ uống chúc mừng ai thành công

– ((thường) + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm…)

* nội động từ

– uống

– (+ to) nâng cốc chúc

=to drink to somebody+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai

– uống rượu, uống say, nghiện rượu

=to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish+ uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm

!to drink away

– rượu chè mất hết (lý trí…)

– uống cho quên hết (nỗi sầu…)

!to drink [someone] down

– uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa)

!to drink in

– hút vào, thấm vào

– nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa

– (thông tục) nốc (rượu) vào

!to drink off; to drink up

– uống một hơi, nốc thẳng một hơi

!to drink confusion to somebody

– (xem) confusion

!to drink someone under the table

– uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai

Thuật ngữ liên quan tới drunk

Tóm lại nội dung ý nghĩa của drunk trong tiếng Anh

drunk có nghĩa là: drunk /drʌɳk/* động tính từ quá khứ của drink* tính từ- say rượu=to get drunk+ say rượu=drunk as a lord (fiddler)+ say luý tuý=blind drunk; dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất- (nghĩa bóng) say sưa, mê mẩn, cuồng lên=drunk with success+ say sưa với thắng lợi=drunk with joy+ vui cuồng lên=drunk with rage+ giận cuồng lên* danh từ, (từ lóng)- chầu say bí tỉ- người say rượu- vụ say rượu, tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượudrink /driɳk/* danh từ- đồ uống, thức uống=solf drinks+ đồ uống nhẹ (không có chất rượu)=strong drinks+ rượu mạnh- rượu mạnh ((cũng) strong drink)- hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát)=to have a drink+ uống một cốc (rượu…)=to stand drinks round+ thết một chầu uống (rượu…)- thói rượu chè, thói nghiện rượu=to be on the drink+ rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ=to take to drink+ nhiễm thói rượu chè=to be in drink+ say rượu- (hàng không), (từ lóng) biển* ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken- uống (rượu, nước…)=to drink the waters+ uống nước suối khoáng (để chữa bệnh)- uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng=he has drunk two cups of tea+ anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà=to drink the cup of joy+ tận hưởng niềm vui=to drink the cup of pain+ chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn- uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền…)=to drink one’s wages+ uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương- uống cho đến nỗi=to drink oneself drunk+ uống say luý tuý=to drink oneself to dealth+ uống nhiều quá đến chết mất=to drink oneself into debt+ uống cho đến mang công mắc nợ- nâng cốc chúc=to drink someone’s health+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai=to drink success to someone+ uống chúc mừng ai thành công- ((thường) + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm…)* nội động từ- uống- (+ to) nâng cốc chúc=to drink to somebody+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai- uống rượu, uống say, nghiện rượu=to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish+ uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm!to drink away- rượu chè mất hết (lý trí…)- uống cho quên hết (nỗi sầu…)!to drink [someone] down- uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa)!to drink in- hút vào, thấm vào- nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa- (thông tục) nốc (rượu) vào!to drink off; to drink up- uống một hơi, nốc thẳng một hơi!to drink confusion to somebody- (xem) confusion!to drink someone under the table- uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai

Đây là cách dùng drunk tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ drunk tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

drunk /drʌɳk/* động tính từ quá khứ của drink* tính từ- say rượu=to get drunk+ say rượu=drunk as a lord (fiddler)+ say luý tuý=blind drunk tiếng Anh là gì?

dead drunk+ say bí tỉ tiếng Anh là gì?

say không biết gì trời đất- (nghĩa bóng) say sưa tiếng Anh là gì?

mê mẩn tiếng Anh là gì?

cuồng lên=drunk with success+ say sưa với thắng lợi=drunk with joy+ vui cuồng lên=drunk with rage+ giận cuồng lên* danh từ tiếng Anh là gì?

(từ lóng)- chầu say bí tỉ- người say rượu- vụ say rượu tiếng Anh là gì?

tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an) tiếng Anh là gì?

người bị phạt về tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an) tiếng Anh là gì?

người bị phạt về tội say rượudrink /driɳk/* danh từ- đồ uống tiếng Anh là gì?

thức uống=solf drinks+ đồ uống nhẹ (không có chất rượu)=strong drinks+ rượu mạnh- rượu mạnh ((cũng) strong drink)- hớp tiếng Anh là gì?

ngụm tiếng Anh là gì?

cốc tiếng Anh là gì?

ly (rượu tiếng Anh là gì?

nước giải khát)=to have a drink+ uống một cốc (rượu…)=to stand drinks round+ thết một chầu uống (rượu…)- thói rượu chè tiếng Anh là gì?

thói nghiện rượu=to be on the drink+ rượu chè bê tha tiếng Anh là gì?

uống rượu tí bỉ=to take to drink+ nhiễm thói rượu chè=to be in drink+ say rượu- (hàng không) tiếng Anh là gì?

(từ lóng) biển* ngoại động từ drank tiếng Anh là gì?

drunk tiếng Anh là gì?

(thơ ca) drunken- uống (rượu tiếng Anh là gì?

nước…)=to drink the waters+ uống nước suối khoáng (để chữa bệnh)- uống cạn tiếng Anh là gì?

(nghĩa bóng) tận hưởng tiếng Anh là gì?

chịu đựng cho đến cùng=he has drunk two cups of tea+ anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà=to drink the cup of joy+ tận hưởng niềm vui=to drink the cup of pain+ chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn- uống hết tiếng Anh là gì?

rượu chè phung phí hết (tiền…)=to drink one’s wages+ uống hết tiền lương tiếng Anh là gì?

rượu chè phung phí hết tiền lương- uống cho đến nỗi=to drink oneself drunk+ uống say luý tuý=to drink oneself to dealth+ uống nhiều quá đến chết mất=to drink oneself into debt+ uống cho đến mang công mắc nợ- nâng cốc chúc=to drink someone’s health+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai=to drink success to someone+ uống chúc mừng ai thành công- ((thường) + up tiếng Anh là gì?

in) hút tiếng Anh là gì?

thấm (nước) (cây tiếng Anh là gì?

giấy thấm…)* nội động từ- uống- (+ to) nâng cốc chúc=to drink to somebody+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai- uống rượu tiếng Anh là gì?

uống say tiếng Anh là gì?

nghiện rượu=to drink deep tiếng Anh là gì?

to drink hard tiếng Anh là gì?

to drink heavily tiếng Anh là gì?

to drink like a fish+ uống luý tuý tiếng Anh là gì?

uống rượu như hũ chìm!to drink away- rượu chè mất hết (lý trí…)- uống cho quên hết (nỗi sầu…)!to drink [someone] down- uống hơn (ai) tiếng Anh là gì?

tửu lượng bỏ ai (xa)!to drink in- hút vào tiếng Anh là gì?

thấm vào- nghe như uống lấy tiếng Anh là gì?

nghe say sưa tiếng Anh là gì?

ngắm nhìn như uống lấy tiếng Anh là gì?

ngắm nhìn say sưa- (thông tục) nốc (rượu) vào!to drink off tiếng Anh là gì?

to drink up- uống một hơi tiếng Anh là gì?

nốc thẳng một hơi!to drink confusion to somebody- (xem) confusion!to drink someone under the table- uống được nhiều rượu hơn ai tiếng Anh là gì?

tửu lượng bỏ xa ai

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories