cửa hàng thời trang trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Năm 1990, Busquets mở một cửa hàng thời trang cao cấp ở Caracas, Venezuela gọi là Cabus.

In 1990, Busquets opened a high fashion boutique in Caracas, Venezuela called Cabus.

WikiMatrix

Bent xa hơn, mẹ khâu lót tốt cho một cửa hàng thời trang.

Bent far over, the mother sewed fine undergarments for a fashion shop .

QED

Thuật ngữ “cửa hàng thời trang” đã đi vào cách nói tiếng Anh phổ biến vào cuối những năm 1960.

The term “boutique” entered common English parlance in the late 1960s.

WikiMatrix

Thực ra, chúng tôi đã nghĩ rằng cô ấy có một cửa hàng thời trang ở đâu có trong vùng Bahamas.

In fact, we think she has a boutique somewhere in the Bahamas.

QED

Cửa hàng thời trang là “một cửa hàng nhỏ bán quần áo thời trang, trang sức hoặc các mặt hàng xa xỉ khác thường”.

A boutique is “a small store that sells stylish clothing, jewelry, or other usually luxury goods”.

WikiMatrix

Chợ lớn nhất là chợ Dongdaemun, nơi cung cấp hàng hóa cho hàng ngàn cửa hàng thời trang bán lẻ trên khắp Hàn Quốc.

The largest market is the Dongdaemun Market, which supplies stocks to thousands of retail fashion shops around the whole of Korea.

WikiMatrix

Một số doanh nghiệp đa cửa hàng (chuỗi) có thể được gọi là cửa hàng thời trang nếu họ nhắm mục tiêu các thị trường ngách, cao cấp.

Some multi-outlet businesses (chains) can be referred to as boutiques if they target small, upscale market niches.

WikiMatrix

Ở châu Âu, Đại lộ Montaigne và Phố Bond là tâm điểm chú ý của nhiều phương tiện truyền thông vì có những cửa hàng thời trang nhất thời đại.

In Europe, Avenue Montaigne and Bond Street were the focus of much media attention for having the most fashionable stores of the era.

WikiMatrix

Một cửa hàng thời trang cao cấp ở Tây Ban Nha thu hút khách hàng tới trung bình ba lần một năm: Trong khi đó khách hàng tới Zara 17 lần.

An average highstreet store in Spain expects customers to visit three times a year.

WikiMatrix

Vài năm trước, tôi nhận được một cuộc gọi từ cửa hàng thời trang cao cấp Barneys New York người ta yêu cầu tôi thiết kế một tác phẩm trưng bày.

A few years ago, I got a call from a luxury fashion store called Barneys New York, and the next thing I knew, I was designing storefront kinetic sculptures for their window displays.

ted2019

Một số cửa hàng thời trang đặc biệt ở Mỹ và Úc đã đưa ra “phí phù hợp” cho trình duyệt, được hoàn trả đầy đủ nếu khách hàng mua hàng.

Some specialty fashion stores in the U.S. and Australia have introduced a “fitting fee” for browsing, which is refunded in full if the customer makes a purchase.

WikiMatrix

Sau đó, Miuccia và Bertelli tìm ra các địa chỉ bán buôn cho túi xách trong các của hàng bách hóa cao cấp và các cửa hàng thời trang trên thế giới.

Next, Miuccia and Bertelli sought out wholesale accounts for the bags in upscale department stores and boutiques worldwide.

WikiMatrix

Myeongdong là khu mua sắm và giải trí ở trung tâm thành phố Seoul với các cửa hàng trung cấp, cao cấp, cửa hàng thời trang và các cửa hàng thương hiệu quốc tế.

Myeongdong is a shopping and entertainment area in downtown Seoul with mid- to high-end stores, fashion boutiques and international brand outlets.

WikiMatrix

Cùng phối hợp với những địa điểm khác như Steam Clock ở Gastwon, cửa hàng thời trang Angel Hand-Painted Fashions, White Rock Pier, Steveston’s Marine Garage, và SkyTrain với một xe lửa cổ đang chạy qua.

In the mix, it also features the Gastown Steam Clock, Angel Hand-Painted Fashions store, White Rock Pier, Steveston’s Marine Garage and the SkyTrain while riding an old Mark I train.

WikiMatrix

Phát triển trong thế kỷ thứ mười bảy, thứ mười tám và mười chín, nó ban đầu được xây dựng như một loạt các cung điện, nhà ở thị trấn đắt tiền, cửa hàng thời trang và những nơi vui chơi giải trí.

Developed in the 17th, 18th and 19th centuries, it was built as a series of palaces, expensive town houses, fashionable shops and places of entertainment.

WikiMatrix

Ski Dubai nhìn từ đường Sheikh Zayed Ski Dubai bên trong trung tâm mua sắm Mái vòm Thời trang trung tâm mua sắm Emirates và các cửa hàng thời trang sang trọng bên dưới ^ a ă “Your Local Travel Guide to Worldwide Destinations – My Destination”.

Ski Dubai seen from the Sheikh Zayed Road Looking into Ski Dubai from inside the mall “Your Local Travel Guide to Worldwide Destinations – My Destination”.

WikiMatrix

Kinh doanh cửa hàng thời trang trực tuyến có rất nhiều mặt tốt, như không cần phải trả tiền thuê nhà cao hoặc đầu tư vào cửa hàng hoặc khả năng quản lý cửa hàng mọi lúc mọi nơi, khiến các nhà bán lẻ ngày càng hướng tới internet.

Online boutique business has a lot of good sides, like there is no need to pay a high rent or invest in the store or the possibility to manage the store wherever you are, which make retailers to turn more and more towards internet.

WikiMatrix

Bà sở hữu các cửa hàng thời trang ở Geneva và Paris. Oumou Sy thiết kế trang phục cho các ca sĩ Senegal Baaba Maal và Youssou N’Dour, và giành nhiều giải thưởng tại các liên hoan phim quốc tế cho hạng mục thiết kế trang phục.

She designed the wardrobe for the Senegalese singers Baaba Maal and Youssou N’Dour, and has won various awards at international film festivals for her costume designs.

WikiMatrix

Cũng như thị trường mỹ thuật và việc sử dụng nghệ thuật trong hoạt động rửa tiền, chính phủ quốc gia phải quan tâm đến các cửa hàng thời trang và giá cao của hàng hóa là công cụ gian lận và các kế hoạch tài chính khác.

As with the fine art market, and the use of art in money laundering schemes, national governments have to be concerned with boutique shops and the high pricing of boutique goods as instruments in fraud and other financial schemes.

WikiMatrix

Thuật ngữ “cửa hàng thời trang” và “nhà thiết kế” đề cập (với một số khác biệt) cho cả hàng hóa và dịch vụ có chứa một số yếu tố được cho là biện minh cho một mức giá cực kỳ cao, được gọi là giá cửa hàng thời trang.

The term “boutique” and also “designer” refer (with some differences) to both goods and services which are containing some element that is claimed to justify an extremely high price, itself called boutique pricing.

WikiMatrix

Mặc dù một số cửa hàng thời trang chuyên về các mặt hàng thủ công và các sản phẩm độc đáo khác, một số khác chỉ sản xuất áo phông, nhãn dán và các phụ kiện thời trang khác với số lượng nhỏ một cách giả tạo và bán chúng với giá cao.

Although some boutiques specialize in handmade items and other unique products, others simply produce T-shirts, stickers, and other fashion accessories in artificially small runs and sell them at high prices.

WikiMatrix

Anh ấy trở thành học sinh của cuộc sống về đêm và thời trang đướng phố, anh bắt đầu làm việc tại ‘Vivienne Westwood’ trong 1 tuần trước khi làm ở một cửa hàng thời trang gọi là ‘The Pineal Eye’ năm 22 tuổi, nơi mà sau này anh trở thành giám đốc nghệ thuật và người mua hàng đầu trong 2 năm.

He became a student of the nightlife and street fashions, and began working at a fashionable boutique called ‘The Pineal Eye’ where he would become art director and head buyer for two years.

WikiMatrix

Giờ về những chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh thời trang, điện thoại di động ở trung tâm mua sắm

Think about all the fast food chains, clothing boutiques, or mobile phone kiosks at the mall.

ted2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories