‘con ma’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” con ma “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ con ma, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ con ma trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Con ma sói.

The moon dog .

2. Một con ma trên cây.

A ghost in the trees .

3. Con ma nhảy tưng tưng của Trung Quốc có thể đánh bại con ma bay của Joseon sao?

Can a jumping Trung Quốc ghost defeat a flying Joseon ghost ?

4. Xavier, con ma xó nhà ngươi.

Xavier, you old ghost .

5. Men-na con Ma-ta-tha,

son of Matʹta · tha ,

6. Không có con ma nào cả.

There are no ghosts .

7. Một con ma ở trên cây.

A ghost in the trees .

8. Con ma thịt gà của bố.

My chicken lover .

9. Còn con ma sói thì sao?

What about the moon dog ?

10. Con mả con ma Tập 13.

You Make Me Feel 13 .

11. Ma-át con Ma-ta-thia,

son of Mat · ta · thiʹas ,

12. Chẳng có con ma nào cả!

There are no ghosts !

13. 25 Giô-sép con Ma-ta-thia,

25 son of Mat · ta · thiʹas ,

14. Đến khi những con Ma Mút đến.

Until the manaks come .

15. Tôi đã giết 6 con ma cà rồng.

I have killed six vampires .

16. Đó thực ra là một con ma sói.

It was actually a werewolf .

17. Những con ma cà rồng đã bắt cóc cô.

Thos e vampires stole you .

18. 4 thỏ, 2 chồn và 1 con ma mút

Four bunnies, two weasels, and a marmot .

19. Khi bạn bị con ma ân hận dày vò.

the time when the demons of regret come for you .

20. Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma?

You still think I’m after a ghost ?

21. Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó?

You wanna light some candles, play pass the parcel with a fucking dead girl ?

22. Anh ta là một con ma bằng xương bằng thịt.

Yes, well, he’s a very tangible ghost .

23. Cậu biết là tớ sợ mấy con ma nhí lắm mà.

You know I’m afraid of little-girl ghosts .

24. Tay tôi đang giơ lên trời giống như một con ma trơi.

My hands are in the air like I just do not care !

25. Vậy Chúa Jesus tạo ra con ma cà rồng đầu tiên ư?

So Jesus made the first vampire?

26. Một con ma ở tiệm cầm đồ và 1 cái thùng rác…

Pawnshop ghost and garbage .

27. Hy vọng là tinh dầu sẽ thu hút con Ma cà rồng.

Let’s hope the corpse oil will attract the vampire .

28. Tay tôi đang giơ lên trời như là một con ma trơi!

My hands are in the air like I just do not care !

29. Đó là lý do tại sao con ma trơi đưa ta đến đây.

That’s why the wisps led me here .

30. Tôi sẽ cố thu hút con Ma cà rồng bằng dầu bạc hà

I’ll try to attract the vampire with the corpse oil .

31. Cô ấy yêu Bill Compton, một con ma cà rồng sống ở đó .

She falls in love with Bill Compton, a vampire who lives in the town .

32. Một con ma lù đù trước mắt với tính khí hung hãng ra mặt.

A full-torso transmogrification with corporeal aggression .

33. SAM : ” Còn bây giờ em đang hẹn hò với một con ma cà rồng !

SAM : ” Now you ‘ re setting up a date with a vampire !

34. Con ma Virus thì bị kiềm chế bởi năng lượng của nam châm điện.

The Phantom Virus is composed of electromagnetic energy .

35. Đầu tiên người chơi chọn những con ma mà mình muốn đưa vào sân.

The player first chooses the ghosts he wants to field in the level .

36. Arena #2 tiết lộ rằng ông đã trở thành một con ma cà rồng.

Arena # 2 reveals that he has turned into a vampire as well .

37. Mi đã mất cả đời đi tìm con Ma cà rồng đã cắn mẹ…

You spent your whole life … looking for the vampire who bit your mother .

38. Nếu một người bãi bỏ con ma thì chỉ có một nghi phạm thôi.

If one disregards the ghost, there is only one suspect .

39. Mọi thứ đều lành lại khi anh là một con ma cà rông đáng nguyền rủa.

I mean, everything heals when you’re a goddamn vampire .

40. Em vẫn còn băn khoăn ở chỗ chúng ta cố triệu hồi Một con ma tên Candy.

I’m still stuck on the fact that we’re trying to summon a ghost named Candy .

41. Đó là các con trai của Ga-la-át, con Ma-ki-rơ, cháu Ma-na-se.

Thes e were the sons of Gilʹe · ad son of Maʹchir son of Ma · nasʹseh .

42. Cứ xem như là anh đã quen ba con ma điên rồ nhưng biết giữ lời hứa.

Let’s just say you know three crazy ghosts who kept their word .

43. Đó là những con ma, linh hồn, thực thể siêu nhiên và dễ dàng ám ảnh người khác.

Whether it’s a ghost, a spirit or an entity, they all feed on it .

44. Cậu không phải là người duy nhất… đã đánh mất mọi thứ bởi những con ma cà rồng.

You are not the only one … who has lost everything to vampires .

45. Băng mỏng thật đấy… nhưng vẫn đủ sức đỡ con ma– mút # tấn và con ô- pốt # tấn

The ice may be thin, but it ‘ s strong enough to hold a ten – ton mammoth and a nine – ton possum

46. Tandy điều tra hiện tượng này kĩ hơn và viết một nghiên cứu tên Con ma trong Cỗ máy.

Tandy investigated this phenomenon further and wrote a paper entitled The Ghost in the Machine .

47. Đa số máy bay F-16N của Hải quân được sơn tông ba màu xanh xám kiểu “con ma“.

Most Navy F-16N aircraft were painted in a three-tone blue-gray ” ghost ” scheme .

48. Máy bay F-4 Con ma trang bị tên lửa trở thành cơ sở chiến đấu chính của Mỹ.

The newer missile-armed F-4 Phantom would become the Americans ‘ primary dogfighting platform .

49. Mấy con ma men say mềm khi trời còn sáng… hoàn toàn không phải là thỏa thuận giữa chúng ta.

The day drinking losers absolutely do not fulfill the terms of our agreement .

50. Tôi không biết Lazarus là ai, nhưng chắc hẳn lão ta không phải là con ma cà rồng đầu tiên.

I don’t know who Lazarus was, but he sure as hell was not the first vampire .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories