‘con cháu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” con cháu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ con cháu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ con cháu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Con cháu của thần chiến tranh…

The scion of the god of war …

2. 19 Đó là các ban gác cổng thuộc con cháu Cô-rê và con cháu Mê-ra-ri.

19 Thes e were the divisions of the gatekeepers from the sons of the Korʹah · ites and of the Me · rarʹites .

3. Con cháu của Cham (6-20)

Descendants of Ham ( 6-20 )

4. Con cháu đông đảo như những hạt cát.

And your descendants as its grains .

5. Đúng rồi, ăn với cha con cháu đi.

Yes, join us .

6. Kỳ 1: Con cháu các tù nhân biệt xứ.

3 : The Children of Israel .

7. Bà đang sinh hoạt với con cháu của mình.

She’s interacting with her kids and her grand kids .

8. Lời tiên tri về con cháu Nô-ê (18-29)

Prophecies about Noah’s descendants ( 18-29 )

9. Ông sử dụng từ dòng dõi để chỉ con cháu.

He used the word seed to refer to descendants .

10. Sức khỏe, cuộc sống, tương lại, con cháu chúng ta.

It’s our health, it’s our lives, it’s our future, it’s our children .

11. Ngày nay chúng tôi có con cháu trong Giáo Hội.

Today we have children and grandchildren in the Church .

12. Con cháu của họ được biết là dân La Man.

Their descendants are known as the Lamanites .

13. À, họ là con cháu của… bộ tộc kẻ thù.

Well, they’re supposedly descended from this, like, enemy clan .

14. 17 Khi lều thánh đã được dỡ xuống+ thì con cháu Ghẹt-sôn+ và con cháu Mê-ra-ri,+ tức những người khiêng lều thánh, rời đi.

17 When the tabernacle was taken down, + the sons of Gerʹshon + and the sons of Me · rarʹi, + who carried the tabernacle, departed .

15. Và con cháu họ sẽ hạnh phúc, không bị đau khổ.

And they would produce happy offspring, who would be không lấy phí from suffering .

16. Tôi nghĩ con cháu của các nạn nhân đã cường điệu lên.

I think children of victims overdo it .

17. Đó là con cháu Lê-vi theo các dòng tộc của họ.

Thes e were the sons of Leʹvi by their paternal houses .

18. Về phần con cháu Ru-bên thì ‘đất hả miệng nuốt họ’.

As for the Reubenites, “ the earth opened its mouth and proceeded to swallow them up. ”

19. 44 Những người ca hát:+ con cháu A-sáp+ gồm 148 người.

44 The singers : + the sons of Aʹsaph, + 148 .

20. Con cháu nhà vua+ và mọi kẻ mặc y phục dân ngoại.

The sons of the king, + and all those wearing foreign clothing .

21. Con cháu của họ thừa hưởng sự mất mát tự do này.

Their offspring inherited this loss of freedom .

22. Vinh Hối giết chết ông cùng con cháu tất cả chín người.

I have shared with you the birth of all four of my children .

23. Đốm than hồng được dùng để ám chỉ con cháu còn sống.

The glow of slow-burning charcoal is used to denote a living offspring .

24. Ngẫu nhiên, Tiên Tri Joseph Smith là con cháu của John Lathrop.

Incidentally, the Prophet Joseph Smith was descended from John Lathrop .

25. Kể từ đó, con cháu của họ đã hành động thiếu khôn ngoan.

And since then, successive generations have acted very unwisely.

26. A-đam, một người cha tội lỗi, truyền cho con cháu sự chết.

Adam, a sinful father, spread death to all his descendants .

27. Hậu quả là họ đã truyền lại di sản nào cho con cháu?

As a result, what inheritance was passed on to their offspring ?

28. Ông bà yêu việc trao sự giận dỗi cho con cháu của họ.

Grandmothers love to give their stuff to their grandchildren .

29. Hay bà nội có công thức đặc biệt lưu truyền cho con cháu?

Or did Grandma have a recipe she passed down through the generations ?

30. Con Cháu của Lê Hi Sẽ Trở Thành một Dân Tộc Hùng Cường

Lehi’s Descendants Will Become a Great People

31. Nó không mang đến con cháu dòng dõi cũng như sự tôn cao.

It brings neither posterity nor exaltation .

32. Các con cháu của Bên Gia Min là một dân tộc hiếu chiến.

The descendants of Benjamin were a warlike race .

33. * Những lời tiên tri cho chúng ta và cho con cháu chúng ta.

* Prophecies for us and for our posterity .

34. Có hai loại truyện mà chúng ta thường kể cho con cháu nghe.

There are two kinds of stories we tell our children .

35. Ba mụ phù thuỷ đã tiên tri rằng Macbeth sẽ trở thành vua, nhưng sau đó, con cháu người bạn thân nhất của Macbeth sẽ cai trị thay vì con cháu ông ta.

The three witches give Macbeth a prophecy that Macbeth will eventually become king, but afterwards, the offspring of his best friend will rule instead of his own .

36. Đấng Mê-si sẽ là con cháu của người trung thành Áp-ra-ham.

The Messiah would be a descendant of the faithful man Abraham .

37. Vậy họ sẽ có thể sanh sản và có những con cháu hoàn toàn.

( Genesis 1 : 28 ) So they would be able to reproduce and bring forth perfect children .

38. 18 Trong số con cháu của Dít-xê-ha,+ Sê-lô-mít+ đứng đầu.

18 Of the sons of Izʹhar, + She · loʹmith + was the headman .

39. 20 Tôi là Mặc Môn, và là con cháu chính thống của Lê Hi.

20 I am Mormon, and a pure adescendant of Lehi .

40. 17 Thăm thứ tư+ thuộc về con cháu Y-sa-ca+ theo gia tộc.

17 The fourth lot + came out for Isʹsa · char, + for the descendants of Isʹsa · char by their families .

41. 32 Thăm thứ sáu+ thuộc về con cháu Nép-ta-li theo gia tộc.

32 The sixth lot + came out for the descendants of Naphʹta · li, for the descendants of Naphʹta · li by their families .

42. Mỗi người đến thế gian này là con cháu của thế hệ cha mẹ.

Every human being who comes to this earth is the product of generations of parents .

43. Đó là một luật lệ vững bền cho A-rôn và con cháu người.

It is a permanent statute for him and his offspring * after him .

44. Gia-cốp khuyến khích con cháu Gát phản ứng thế nào khi bị tấn công?

How did Jacob encourage the descendants of Gad to respond when under attack ?

45. Từ rễ trong câu 1 ám chỉ tổ tiên, và cành ám chỉ con cháu.

The word root in verse 1 refers to ancestors, and branch refers to posterity .

46. Châm-ngôn 13 : 22 nói : “ Người lành lưu-truyền gia-sản cho con-cháu mình ” .

Proverbs 13 : 22 says : “ One who is good will leave an inheritance to sons of sons. ”

47. Đó là ranh giới về mọi phía của con cháu Giu-đa theo gia tộc.

This was the boundary of the descendants of Judah by their families on all sides .

48. Sau đó kê khai những con cháu của Gia-cốp, kể cả những chắt nữa.

Then follows a list of Jacob’s descendants, including some of his great-grandsons .

49. Thế hệ con cháu chúng ta rất có thể sẽ có lúc chúng tự hỏi,

Future generations may well have occasion to ask themselves ,

50. Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?

What was the difference between Enoch and so many other descendants of Adam ?

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories