con châu chấu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

17 Lính canh của ngươi như con châu chấu,

17 Your guards are like the locust,

jw2019

Thì… giống như là con châu chấu mà đòi đấu với xe vậy.

So… it’s grade school T-Ball versus the New York Yankees.

OpenSubtitles2018. v3

Và những con châu chấu có những loại hệ thống hô hấp khác nhau.

And grasshoppers have a different kind of breathing system.

QED

Cơ hội tốt nhất là nằm yên, và làm cho con châu chấu nhìn trong suốt qua nó.

His best chance is to stay absolutely still and trust that the cricket looks right through him.

OpenSubtitles2018. v3

7 Một con châu chấu đơn độc không có ảnh hưởng lớn.

7 A solitary locust does not have a great impact.

jw2019

Dù chỉ dài hơn 5 phân một tí, con châu chấu thường bay từ 100 đến 200 cây số mỗi ngày.

Though little more than two inches [5 cm] in length, the locust commonly travels between 60 and 120 miles [100-200 km] per day.

jw2019

Dù vậy, vẫn còn hàng triệu con châu chấu ở lại.

Still, millions of grasshoppers were left.

Literature

Rốt cuộc mẹ chẳng có gì cả mẹ như con châu chấu hát vào mùa hè

I’m like the grasshopper who sang all summer.

OpenSubtitles2018. v3

Có cái gì khác có thể minh họa điều này tốt hơn những con châu chấu vô địch không?

What could better illustrate this than the indomitable locust?

jw2019

Laura khó tin nổi có lúc nó lại trở thành một con châu chấu màu nâu kềnh càng và xấu xí.

Laura could hardly believe it would ever be a big, brown, ugly grasshopper.

Literature

Hàng triệu con châu chấu bao phủ đất và khiến đường rầy quá trơn, các bánh xe lửa khó bám vào.

Millions of locusts covered the land and the train tracks, making them too slippery for the locomotive’s wheels to sustain traction.

jw2019

Các cô phải giữ giày lại cho mùa đông và các cô không thể chịu nổi đạp chân trần trên những con châu chấu.

They must save their shoes for winter and they could not bear to walk barefooted on grasshoppers.

Literature

Ảnh hưởng – nếu như bạn có thể nhận thấy, một trong những phạm vi ảnh hưởng là sinh học – từ một con châu chấu

The influence — and if you have noticed, one of my spheres of influence is biology — is from a grasshopper.

QED

Vậy điều đó có nghĩa là con châu chấu Mỹ đực rất là kén chọn về ai mà nó tặng món quà hôn nhân này.

And so what that means is the katydid males are very choosy about who they offer these nuptial gifts to.

ted2019

Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta một cách đầy yêu thương, ngay dù chúng ta giống như con châu chấu nhỏ nhặt.

Jehovah deals with us lovingly, even though we are like insignificant grasshoppers.

jw2019

BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa?

HAVE you ever strolled across a meadow in summer and seen countless grasshoppers leap out of your path?

jw2019

Sự oai nghi, quyền lực và khôn ngoan của Giê-hô-va Đức Chúa Trời nâng Ngài lên rất cao so với loài người hèn mọn, giống như con người trổi hơn con châu chấu rất nhiều về trí tuệ và sức lực.

Jehovah God’s grandeur, might, and wisdom elevate him far above the realm of mere humans, just as man is far superior to the grasshopper in intellect and power.

jw2019

Với quyền phép Đức Chúa Trời những người này tàn phá đồng cỏ của giới chức giáo phẩm, vạch trần các sự giảng dạy sai lầm và sự giả hình của chúng trong vòng “năm tháng” ròng—cả cuộc đời của con châu chấu.

With divine authority, these devastate the pastures of the clergy, exposing their false teachings and hypocrisy “five months” —the normal life span of a locust.

jw2019

Như vậy, con châu chấu thấp kém giúp ta nhớ rằng chúng ta thật sự không ra gì và Đấng Tạo hóa Toàn năng yêu thương chúng ta, Ngài ban ân điển cho loài người biết vâng lời và cho phép họ làm bạn với Ngài.

The humble grasshopper thus serves to remind us of our own insignificance and of the love of our almighty Creator, who grants obedient humans his friendship and undeserved kindness.

jw2019

Ở Giô-ên 1:6 và Khải-huyền 9:7, những con cào cào hay châu chấu tượng trưng cho dân Đức Chúa Trời.

At both Joel 1:6 and Revelation 9:7, God’s people are represented by locusts.

jw2019

20 Con bắt nó nhảy như châu chấu được sao?

20 Smoke pours out of its nostrils,

jw2019

Đây là hai dạng mẫu kinh điển của tế bào thần kinh từ một loài vật có xương sống và không xương sống một tế bào hình chóp của người từ Ramon y Cajal, và tế bào khác bên phải, một tế bào thần kinh trung gian không thẳng đứng đây là công trình của Alan Watson và Malcolm Burrows từ nhiều năm trước Malcolm Burrows nảy ra ý tưởng rất thú vị dựa trên thực tế từ tế bào thần kinh của một con châu chấu là nó không tạo ra được những tiềm năng hành động

So here’s two sort of canonical neurons from a vertebrate and an invertebrate, a human pyramidal neuron from Ramon y Cajal, and another cell to the right, a non- spiking interneuron, and this is the work of Alan Watson and Malcolm Burrows many years ago, and Malcolm Burrows came up with a pretty interesting idea based on the fact that this neuron from a locust does not fire action potentials.

QED

Đây là một loài ăn tạp được biết là ăn các con nhộng và con trưởng thành của châu chấu Bootettix argentatus trên tán lá trong mùa hè.

It is an omnivore that is known to feed on the nymphs and adults of the grasshopper Bootettix argentatus on foliage during the summer.

WikiMatrix

Dingo đơn độc có thể săn lùng những con gặm nhấm và châu chấu trên cỏ bằng cách sử dụng khứu giác và thính giác của chúng, sau đó vỗ vào con mồi bằng ngón cái của chúng.

Lone dingoes may hunt small rodents and grasshoppers in grass by using their senses of smell and hearing, then pouncing on them with their fore paws.

WikiMatrix

22 Đây là những con có thể ăn: các loài châu chấu di cư, các loài châu chấu ăn được,+ dế và cào cào.

22 Of these you may eat: various kinds of migratory locusts, other edible locusts,+ crickets, and grasshoppers.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories