Có Bao Nhiêu Từ Trong Tiếng Nhật Nói Về Hoa Anh Đào?

Related Articles

Hoa anh đào là một hình ảnh biểu tượng của Nhật Bản. Vẻ đẹp mong manh và mềm mại của những cánh hoa trắng và hồng đã làm say lòng người dân địa phương và du khách thập phương trong suốt chiều dài lịch sử Nhật Bản. Những tuần hoa anh đào nở là khoảng thời gian được yêu thích nhất trong năm, với hàng loạt các lễ hội hanami đầy thú vị.

Hoa anh đào Nhật Bản ( Ảnh : Dreamstime )

Sự yêu mến loài hoa này của người Nhật được phản ánh trong đồ ăn thức uống theo mùa, thơ ca và văn học, và thậm chí cả ngôn ngữ. Hoa anh đào đã trở thành ngôn ngữ và đóng vai trò không thể thiếu trong văn hóa Nhật Bản. Ước tính có ít nhất 70 từ trong tiếng Nhật mô tả hoa anh đào và các hoạt động liên quan đến loài hoa này.

  • Hanafubuki (花吹雪)

Để mô tả khoảnh khắc khi sau khi nở rộ, những cánh hoa anh đào rơi khỏi cành và bay theo làn gió, trông giống như những bông tuyết.

Hoa anh đào rơi trong gió. ( Ảnh : Flickr )

  • Hanamizake

Uống rượu sake dưới tán hoa cho tiệc hanami, nhiều lúc có thêm hoa anh đào hoặc cánh hoa vào cốc .

  • Hatsuzakura (初桜)

Những bông hoa anh đào tiên phong trong năm .

Những bông hoa sakura tiên phong ( Ảnh : Sông Hàn Tourist )

  • Asazakura (浅倉)

Asazakura là lúc hoa anh đào thấm đẫm trong lớp sương sớm mai, tạo nên một khung cảnh trang trọng cho những người chiêm ngưỡng và thưởng thức sakura .

  • Adazakura

Hoa anh đào dễ rơi khỏi cành, được coi là ví dụ nổi bật cho những thứ phù du .

  • Sakura Zensen (桜前線)

Đây là dự báo về hoa anh đào hàng năm do Cơ quan Khí tượng Nhật Bản đưa ra, đề cập đến lịch nở của hoa anh đào trên khắp Nhật Bản, bắt đầu ở Kyushu và kết thúc ở Hokkaido. Người dân địa phương xem dự báo này sẽ biết khi nào hoa sẽ xuất hiện trong khu vực của họ.

Hoa anh đào nở rộ khắp Nhật Bản ( Ảnh : Flickr )

  • Hanagasumi (花霞)

Khi nhiều cây hoa anh đào cùng nhau nở rộ, tạo nên một khung cảnh mờ ảo với những bông hoa .

  • Sakurabito 

Đây là từ miêu tả một người hâm mộ sakura cuồng nhiệt và là người yêu thích lễ kỷ niệm hanami .

  • Ubazakura

Ubazakura được dùng để chỉ một người phụ nữ dù đã qua tuổi thanh xuân nhưng vẫn xinh đẹp và quyến rũ. Vì vậy, bạn có thể dùng từ này để khen ngợi vẻ đẹp của người phụ nữ mà bạn yêu thích.

  • Hazakura

Thời điểm những cây hoa anh đào mở màn nhú những chiếc lá non xanh lè báo hiệu mùa hoa anh sắp qua .

Giai đoạn rụng hoa, thay lá cũng được đặt tên. ( Ảnh : Flickr )

  • Mikkaminumanosakura

Một thành ngữ được sử dụng cho những trường hợp mà sự biến hóa xảy ra rất nhanh và bất ngờ đột ngột, như hoa anh đào nở rồi tàn .

  • Hanakumori

Cụm từ được sử dụng để miêu tả thời tiết nhiều mây trong mùa hoa anh đào, đặc trưng của thời gian đó trong năm .

  • Ame no sakura

Khi cơn mưa xuân nhẹ nhàng rơi trên hoa anh đào. Đây được coi là một cảnh đẹp thơ mộng .

  • Yozakura (夜桜)

Một trong những thú tiêu khiển được yêu quý trong mùa Hoa Anh Đào là ngắm chúng vào đêm hôm. Ngay cả khi vào đêm hôm, hoa anh đào vẫn lấp lánh lung linh như một ngôi sao 5 cánh mang lại thưởng thức nhẹ nhàng và thư giãn giải trí .

Vẻ đẹp của hoa anh đào đêm. ( Ảnh : Flickr )

  • Sakuragari

Hành động tìm kiếm những cây anh đào đang nở hoa để ngắm .

  • Iezakura

Một cây sakura trong khu vườn của nhà riêng .

  • Zanou

Zanou là từ chỉ những bông hoa anh đào vẫn nở ngay cả khi mùa xuân đã trôi qua.

 

Đừng quên Sông Hàn Tourist luôn cập nhật các thông tin thú vị về du lịch Nhật Bản ngay tại đây: https://blogchiase247.net/trang/thong-tin-du-lich.html

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Công ty TNHH TM Du lịch và Dịch vụ Sông Hàn – Chi nhánh TP.HCM

Địa chỉ : Lửng 01, tầng lửng, Tòa nhà Trung tâm Tài chính Bảo Việt, 233 Đồng Khởi, P.Bến Nghé, Q. 1

hotline : 02873012939

E-Mail : [ email protected ]

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories