chuỗi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Số mười hai (nghĩa là, các số viết là “12” tại các cơ sở mười hệ số) là thay vì viết là “10” trong thập nhị phân (có nghĩa là “1 chục và 0 đơn vị”, thay vì “1 mười và 0 đơn vị”), trong khi chuỗi số “12” có nghĩa là “1 chục và 2 đơn vị” (tức là cùng một số trong số thập phân được viết là “14”).

The number twelve (that is, the number written as “12” in the base ten numerical system) is instead written as “10” in duodecimal (meaning “1 dozen and 0 units”, instead of “1 ten and 0 units”), whereas the digit string “12” means “1 dozen and 2 units” (i.e. the same number that in decimal is written as “14”).

WikiMatrix

Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là “chuỗi ngắn”.

The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type “short string“.

WikiMatrix

Trong khi vẫn còn đang quay Toma Lá, Dá Cá, Adriana đồng thời cũng quay trong chuỗi phim ngắn, Dalva e Herivelto – Uma Canção de Amor, với vai ca sĩ Dalva de Oliveira.

While still recording Toma Lá, Dá Cá, Adriana recorded the miniseries, Dalva e Herivelto – Uma Canção de Amor, playing singer Dalva de Oliveira .

WikiMatrix

Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major – Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt .

Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species’ closest relatives might be considered a distinct genus.

WikiMatrix

Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi.

This will be a string that contains the error message.

support.google

Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.

So they formed a White House task force, and they spent about three years arguing about who takes how much responsibility in the global supply chain.

ted2019

Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.

A path is a specific sequence of nodes occurring across one or more steps, within a specified time frame.

support.google

Những tháng vừa qua là một chuỗi dằn vặt, đau khổ đối với tôi.

Thes e past months have been a torment .

OpenSubtitles2018. v3

Sự trừu tượng tồn tại trong một chuỗi liên tục.

Abstraction exists along a continuum.

WikiMatrix

Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng.

Not only does the infinite series sum to a finite answer, but that finite answer is the same one that common sense tells us is true.

QED

Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn.

Loy extractions never recreated an intact DNA strand.

OpenSubtitles2018. v3

Bản thân các crocin là một chuỗi những carotenoid ưa nước, có thể là polyene este monoglycosyl hoặc diglycosyl của crocetin.

Crocins themselves are a series of hydrophilic carotenoids that are either monoglycosyl or diglycosyl polyene esters of crocetin.

WikiMatrix

Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh.

In Fort Chipewyan, the 800 people there, are finding toxins in the food chain, this has been scientifically proven.

ted2019

Bài chi tiết: Iron–sulfur world theory Một chuỗi các thí nghiệm bắt đầu vào năm 1997 đã cho thấy rằng có thể đạt được các giai đoạn đầu của sự hình thành protein từ các vật chất không hữu cơ bao gồm carbon monoxit và hydrogen sulfide bằng cách sử dụng iron sulfide và nickel sulfide as catalysts.

A series of experiments starting in 1997 showed that early stages in the formation of proteins from inorganic materials including carbon monoxide and hydrogen sulfide could be achieved by using iron sulfide and nickel sulfide as catalysts.

WikiMatrix

Sẽ là giá trị chuỗi của phần phân đoạn (hay còn gọi là băm) của URL trang sau sự kiện lịch sử.

Will be the string value of the fragment (aka hash) portion of the page’s URL after the history event.

support.google

Một chuỗi các số sáu.

A sequence of sixes.

OpenSubtitles2018. v3

Một số doanh nghiệp đa cửa hàng (chuỗi) có thể được gọi là cửa hàng thời trang nếu họ nhắm mục tiêu các thị trường ngách, cao cấp.

Some multi-outlet businesses (chains) can be referred to as boutiques if they target small, upscale market niches.

WikiMatrix

Trên toàn cầu, khoảng 60% thực phẩm tươi sống được vận chuyển trong chuỗi lạnh giúp hạn chế mất giá trị và mở rộng phạm vi đến các thị trường xa xôi.

Globally, about 60% of fresh foods are transported in the cold chain helping restrict loss in value and extending reach to distant markets.

WikiMatrix

Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.

So when you shake the chain, it then folds up into any configuration that you’ve programmed in — so in this case, a spiral, or in this case, two cubes next to each other.

ted2019

Đã bao giờ có một chuỗi chiến thắng như vậy của một lực lượng yếu hơn có được bằng sự can đảm bất khuất và tài thao lược tuyệt vời?

Was there ever such a series of victories won by an inferior force by dauntless courage and consummate generalship?

WikiMatrix

Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không?

Have you an idea of how long it takes for a chain of 20 amino acids to form?

jw2019

Just in Time là một mô hình quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu theo nhu cầu.

Just in time is a demand driven global supply-chain governance model.

WikiMatrix

Nhóm đã đạt được một chuỗi đĩa đơn liên tiếp được chứng nhận trạng thái đĩa kim cương ở Brazil và đồng thời sở hữu năm album vàng và bạch kim từ năm 2003 đến năm 2007, được cấp bởi Hiệp hội các nhà sản xuất thu âm Braxin (ABPD).

The group achieved a string of consecutive diamond-certified hit singles in Brazil and five golden and platinum albums from 2003 to 2007, as granted by the Brazilian Association of Record Producers (ABPD).

WikiMatrix

Việc xây dựng một chuỗi công sự phòng thủ dọc biên giới được tăng cường, và do đó xuất hiện một loạt các công sự rất hiện đại, bao gồm được gọi là “bảo luỹ quốc gia” tại Antwerpen, tại Liège và Namur, nhiều nơi trong số đó là sản phẩm thiết kế của kĩ sư xây dựng công sự vĩ đại của Bỉ là Henri Alexis Brialmont.

Construction of a chain of forts along the border was intensified, and let to a series of very modern fortifications, including the so-called “National redoubt” at Antwerp, at Liège and Namur, many of them designed by the great Belgian fortress architect, Henri Alexis Brialmont.

WikiMatrix

Phiên bản mới, 15 giây ra mắt như một chuỗi các khoản tín dụng mở đầu trong tập thứ ba năm 1980, “Guilt for the Insecure People”, nhưng chỉ được sử dụng trong một số tập phim.

An updated, 15-second version debuted as an opening credits sequence in the 1980s-themed third episode, “Guilt is for Insecure People”, but is only used in some episodes.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories