‘chia tay’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chia tay “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chia tay, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chia tay trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Chia tay?

Seperated ?

2. Ta phải chia tay!

We must part !

3. Chia tay vui vẻ nhé.

Have a good breakup .

4. Tåi ḿnh chia tay rÓi.

We broke up .

5. Nói lời chia tay đi.

Say farewell .

6. Hai người chia tay rồi à?

Did you guys break up or something ?

7. Vì chúng tôi mới chia tay.

Because we split up .

8. … chia tay với 1 phụ nữ đẹp

ending’up with beautiful women .

9. Anh nghĩ chúng ta đã chia tay.

I thought we broke up .

10. Có thể là chia tay bạn tình.

Possibly the breakup of his primary sexual outlet .

11. Declan vừa chia tay với con rồi.

Declan just broke up with me .

12. Chị rất dở nói lời chia tay.

I’m really weak when it comes to saying goodbye .

13. Vậy thì chúng ta nên chia tay.

Then we’d better say goodbye .

14. Nhiều cặp sống thử đã chia tay nhau .

Many cohabitations break up .

15. Cặp đôi chia tay vào đầu năm 2014.

The couple separated in early 2012 .

16. Tôi không thể chia tay với cô ấy.

I can’t break up with her .

17. À, anh với Jennifer chia tay rồi à?

Well, aren’t you leaving with Jennifer ?

18. Và nếu không cổ có thể chia tay.

And if she didn’t, why, she could just take off .

19. Bây giờ tôi nói lời chia tay đây.

I have to say goodbye now .

20. “Vì sao người Anh nằng nặc chia tay EU”.

” Why Britain Should Remain European ” .

21. Anh giờ sẽ về chia tay với cô ấy

I’ll call her now and break up with her

22. Con nói là con chia tay với ai nhỉ?

Who did you say you broke up with ?

23. Đây là khúc hát ta nói lời chia tay

So this is the part where we say goodbye

24. Tôi đã cắt sau khi chia tay với Maro.

I cut mine after I broke with Maro .

25. Và anh cũng chia tay với em liền bây giờ.

And also I’m breaking up with you.

26. Cô có chắc là cô muốn chia tay mãi mãi?

Are you sure you want to part forever ?

27. Chơi sinh viên của hắn hay chia tay qua email?

Fucking his student or breaking up with her by email ?

28. Hèn chi mấy cô gái thế nào cũng chia tay.

No wonder a girl ends up splitting !

29. Cặp đôi chia tay vào 17 tháng 11 năm 1993.

The couple separated on 17 November 1993 .

30. Năm 2012, anh đã nói lời chia tay với Vanessa.

She made an appearance in 2010 to say goodbye to Alice .

31. Sau đó họ chia tay nhau mỗi người một nẻo.

Then they started to fold up one by one .

32. Robson chia tay Mouratoglou ngay trước thềm giải Wimbledon 2011.

Robson split from Mouratoglou just before Wimbledon .

33. Juliet Hie tài sản cao – trung thực y tá, chia tay!

JULlET Hie to high fortune ! — honest nurse, farewell .

34. Tuy nhiên vào tháng 4 năm 2017, cặp đôi đã chia tay.

As of November 2017, the couple had separated .

35. Vấn đề của tôi là tôi vẫn phải nói lời chia tay .

My problem was I still had to say goodbye .

36. Sau khi chia tay cô đã đau khổ một thời gian dài.

After she has left there is a long pause .

37. Người ta gặp nhau uống rượu, yêu đương, chia tay cãi cọ.

Folks come together drink, fall in love, fall out of love hear their grudges out .

38. Vì Starr thường xuyên ngoại tình, cặp đôi chia tay năm 1975.

Following Starr’s repeated infidelities, the couple divorced in 1975 .

39. Tôi gửi kèm cái bật lửa như một món quà chia tay.

I enclose my lighter as a parting gift for you .

40. Giai điệu này có tên “Canción del adiós” (“Bài hát chia tay“).

The score included the tuy nhiên ” Adios amor ” .

41. Hannah chia tay với Alan và giờ cô ấy chuyển hướng sang Derek.

Hannah broke up with Alan and now she’s all into Derek .

42. Cô ấy cưới một người khá giả và chia tay với người khác;

She married a guy in one situation and ended up with another ;

43. Đừng ngạc nhiên nếu cõi lòng bạn tan nát sau khi chia tay.

Don’t be surprised if you’re deeply upset for a time after the breakup .

44. Vào mùa xuân năm 1844, cặp đôi cuối cùng đã chia tay nhau.

In spring 1844 the couple finally separated .

45. Ngoài ra tớ cũng không chắc về việc chia tay của cậu ấy.

Besides, I’m not even sure she did have a big breakup .

46. Có 2 triết lý cơ bản về chuyện tự xử thời hậu chia tay.

There’s two basic philosophies of how to handle yourself after a breakup .

47. Không có gì tệ hơn việc phải chia tay với đứa con của mình.

There’s nothing so bad as parting with one’s children .

48. Hãy nói cho tình nhân cô biết: Bông hồng vàng là điềm chia tay.

Tell your admirer that yellow roses lead to separation .

49. Đúng là một số cặp chia tay mà không có lý do chính đáng.

Admittedly, some couples split up for less compelling reasons .

50. Giờ anh hiểu vì sao có những đôi chia tay ngay trước ngày cưới.

Now I see why couples break up before even getting married .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories