camera trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.

And what’s good about this, I think, is that it’s like a moment in time, like you’ve turned around, you’ve got X-ray vision and you’ve taken a picture with the X-ray camera.

ted2019

Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật “rung máy” qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay).

The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world “camera shake” through motion capture of a cameraman’s movements).

WikiMatrix

Vậy chúng ta có gì trên máy camera đường phố trong khu vực?

So what do we have on street cams in the area?

OpenSubtitles2018. v3

Kích hoạt camera trong mắt kính của anh ta.

Activate the camera in his eye piece.

OpenSubtitles2018. v3

Ví dụ, khả năng phân giải lớn nhất của một cấu hình camera được xác định bởi giới hạn nhiễu xạ gắn liền với độ rộng của lỗ máy ảnh, hay giới hạn Rayleigh.

For example, the maximum resolution capability of a particular camera set-up is determined by the diffraction limit associated with the pupil size and given, roughly, by the Rayleigh criterion.

WikiMatrix

Camera trông như nó hết hạn vậy, nhưng này, cậu đang làm gì?

Camera look like it’s out of order, but hey, what you gonna do, huh?

OpenSubtitles2018. v3

Khi camera di chuyển theo hướng Harris, anh giật lấy và giữ nó, nhằm quay các khán giả của câu lạc bộ đêm.

As the camera moves towards Harris, he reaches out and holds it, aiming the view at the nightclub’s audience.

WikiMatrix

Họ lắp camera giám sát đầy nhà.

They’ve kidded out the house with CCTV cameras .

QED

Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả.

I don’t really look that ugly, but the camera is so close that it’s just distorted.

ted2019

MiG-19R – phiên bản trinh sát từ MiG-19S với những chiếc camera thay thế cho pháo ở phần mũi, sử dụng động cơ RD-9BF-1.

MiG-19PU MiG-19R Reconnaissance version of the MiG-19S with cameras replacing the nose cannon and powered by uprated RD-9BF-1 engines.

WikiMatrix

Năm 1933 RCA giới thiệu một ống camera cải tiến, dựa trên nguyên tắc lưu trữ năng lượng của Tihanyi.

In 1933, RCA introduced an improved camera tube that relied on Tihanyi’s charge storage principle.

WikiMatrix

Đây là camera giám sát.

Found surveillance video.

OpenSubtitles2018. v3

Và em nghĩ là không cần camera an ninh cho phần tiếp theo

And I don’t think we’re gonna need the security cameras for this next part.

OpenSubtitles2018. v3

Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.

And I wound up getting involved with the space community, really involved with NASA, sitting on the NASA advisory board, planning actual space missions, going to Russia, going through the pre – cosmonaut biomedical protocols, and all these sorts of things, to actually go and fly to the international space station with our 3D camera systems .

QED

MTA sẽ tịch thu camera. ”

The MTA will confiscate your camera. ”

QED

Trong tháng 5 năm 2012, NHK cho thấy camera vác vai siêu độ nét cao đầu tiên trên thế giới.

In May 2012, NHK showed the world’s first ultra-high-definition shoulder-mount camera.

WikiMatrix

Các tính năng nổi bật hiện tại của phiên bản 2.0 và 2.1.1 bao gồm các quyền truy cập cho ứng dụng, Waves MaxxAudio, bàn phím SwiftKey, cử chỉ ngoài màn hình, các biểu tượng tùy chỉnh, chế độ tối, chế độ máy ảnh bằng tay, và hỗ trợ định dạng ảnh RAW cho các ứng dụng bên thứ ba, như Camera FV-5 2.75.

Notable features of version 2.0 and 2.1.1 include app permissions, Waves MaxxAudio, SwiftKey keyboard, off-screen gestures, custom icons, dark mode, manual camera mode, and RAW support for 3rd party apps, like Camera FV-5 2.75.

WikiMatrix

Đó là lí do chúng tôi quyết định thực hiện trong bí mật khi cần thiết, và phần lớn dùng camera giấu kín.

This is why we decided to take the operation undercover when necessary, and use mostly hidden cameras.

ted2019

Màn hình âm thanh, Camera hồng ngoại và bất kỳ công nghệ nào khác không giám sát các con lăn một cách toàn diện, thường không dự đoán chính xác sự cố con lăn sắp xảy ra.

Acoustic monitors, Infrared cameras and any other technology that does not monitor the rollers in a holistic way, generally fail to accurately predict impending roller failure.

WikiMatrix

Này, thế còn mấy cái camera?

Hey, tell me about the cameras.

OpenSubtitles2018. v3

Robot an ninh gia đình như Knightscope có camera góc rộng có khả năng nhìn đêm, phát hiện chuyển động và kẻ xâm nhập.

Security robots such as Knightscope have a night-vision-capable wide-angle camera that detects movements and intruders.

WikiMatrix

Adam tìm thấy một cái túi chứa hai cưa sắt nằm trong một bồn vệ sinh; họ cố gắng để cắt dây xích, nhưng Adam không cắt được và anh ném nó vào gương trong thất vọng, nhưng có một camera ẩn phía sau tấm gương.

Adam finds a bag containing two hacksaws inside a toilet, which they try to use to cut through their chains, but Adam’s saw breaks and he throws it at the mirror in frustration .

WikiMatrix

Có thể có camera an ninh hoặc vị trí giao dịch ATM.

There could be security-cam or ATM footage of the exchange.

OpenSubtitles2018. v3

Do Ulysses không mang theo camera, các nhà khoa học đã không thu được ảnh quang học nào.

Ulysses has no cameras so no images were taken.

WikiMatrix

Nếu camera thu được hình ảnh của một vụ đụng xe thì chính quyền có thể tìm bắt tài xế đã bỏ chạy khỏi hiện trường.

If cameras record a hit-and-run accident, the recorded images can help the authorities to find and arrest the driver who fled the scene.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories