1. Interesting.
Nhắng thật .
2. Interesting girl.
Một cô gái lý thú.
3. Chat’s interesting.
Chuyện phiếm mê hoặc đấy .
4. Interesting plan.
Một kế hoạch mê hoặc .
5. Interesting breeder.
Có phải là 1 con người không ?
6. It’s very interesting.
Rất ly kỳ .
7. It was really interesting.
Đó là những tay nòng cốt và họ khăng khít đến khó tin .
8. An interesting pattern emerges.
Một quy mô mê hoặc Open .
9. So… that was interesting.
Thật là hú hồn !
10. Neither interesting nor helpful.
Không hay có cũng chả có ích gì .
11. Interesting driftwood formation too.
Cách sắp xếp khúc gỗ cũng mê hoặc .
12. This should be interesting.
Chắc hay ho đó .
13. Not sure whose, but interesting.
Không chắc là của ai, nhưng mê hoặc đấy .
14. CA: That was very interesting.
Bài diễn thuyết rất hay .
15. Your personality is quite interesting.
Đúng là càng lúc càng mê hoặc .
16. The cylinder is very interesting.
Cái khối trụ này rất mê hoặc .
17. Cool it, this sounds interesting.
Khoan đã, cái này nghe mê hoặc đây .
18. You cannot make the uninteresting interesting.
Không thể biến những thứ chán ngắt trở nên mê hoặc .
19. And this promises to be interesting.
Và điều này hứa hẹn sẽ rất mê hoặc .
20. Starlite, Interesting Thing of the Day.
Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2011. Starlite, Interesting Thing of the Day .
21. Your uncle is an interesting character.
Chú của em có vẻ như khoa trương .
22. So, checkers is an interesting game.
Cờ Đam là một game show mê hoặc .
23. Another interesting thing is the translations.
Các bản dịch đều rất mê hoặc .
24. That’s an interesting way to die.
một cách chết cũng ngộ đó .
25. Interesting craftsmanship, but that’s about it.
Tay nghề bằng tay thủ công mê hoặc, nhưng chỉ có vậy thôi .
26. You know what I find interesting?
Cô có biết tôi tìm ra cái gì lý thú không ?
27. A very interesting and essential concept.
Một khái niệm rất mê hoặc và quan trọng .
28. But she’s had an interesting childhood.
669 ) } Nhưng con bé có một thời thơ ấy mê hoặc .
29. His interesting sermons made him popular.
Những bài thuyết giáo mê hoặc của ông làm ông trở nên nổi tiếng
30. The Bible makes this interesting comment.
Mời ông / bà xem Kinh Thánh khuyên người chồng nên đối xử với vợ mình như thế nào .
31. Really interesting — talking gets in the way.
Rất là mê hoặc — Nói chuyện làm cản trở việc làm .
32. Could be an interesting arbitrage opportunity here.
Có thể là một cơ hội buôn sàn chứng khoán mê hoặc .
33. ” This year’s European summit was particularly interesting. “
” Hội nghị thượng đỉnh châu Âu năm nay đặc biệt quan trọng mê hoặc ”
34. He told his son an interesting story.
Ông ta kể cho con một câu truyện lý thú .
35. Many interesting walks exist around the village.
Có Đám rước kiệu đi quanh làng .
36. Paper world is interesting to play with.
Thế giới bằng giấy rất mê hoặc khi chơi với nó .
37. I have a far more interesting question.
Tôi có một câu hỏi mê hoặc hơn hẳn .
38. Original content is what makes YouTube interesting.
Nội dung gốc là điều làm cho YouTube trở nên mê hoặc .
39. Well, I see I’m such interesting company.
Tôi thấy mình sắp là một người sát cánh bất đắc dĩ của anh rồi .
40. The most interesting is the women’s clothing.
Thường gặp nhất là quần áo hoặc đồ nội y của phụ nữ .
41. All been very interesting, though, hasn’t it?
Dù sao chuyện này vô cùng mê hoặc, phải không ?
42. I’m worried you don’t find me interesting.
Tôi rất lo ngại sợ rằng sếp thấy tôi chán ngắt .
43. So this is altogether really, really interesting.
Vậy tựu chung lại, đây là một điều rất là mê hoặc .
44. There followed a very interesting, quiet conversation.
Tiếp theo đó là một cuộc trò chuyện mê hoặc và yên tĩnh .
45. Touring a sugar mill is an interesting experience.
Thăm viếng xí nghiệp sản xuất đường là một kinh nghiệm tay nghề lý thú .
46. Interesting, anyway, if you’re a solid- state physicist.
Và đó là 1 chất tinh thể rất mê hoặc. so với 1 nhà vật lý thể rắn .
47. Guys are very interesting between ten and midnight.
Chàng trai nào cũng mê hoặc từ 10 giờ tối đến giữa đêm .
48. Sounds like an interesting basis for a friendship.
Một bệ phóng mê hoặc cho một tình bạn .
49. If it’s interesting we can give it a…
Nếu nó lý thú mình hoàn toàn có thể cho nó …
50. I don’t know why, but it’s very interesting.
Con không hiểu tại sao, nhưng nó rất lý thú .
51. Perhaps a more interesting age is upon us.
Có lẽ một thời kỳ mê hoặc hơn sẽ đến với tất cả chúng ta .
52. You interrupted just when the future seemed interesting.
Anh cắt ngang ngay vừa lúc tương lai có vẻ như như rất lý thú .
53. So there’s an interesting discussion going on there.
Có một cuốc tranh luận mê hoặc đang diễn ra về yếu tố này .
54. So there’s an interesting discussion going on there.
Có một cuốc tranh luận mê hoặc đang diễn ra về yếu tố này .
55. That’s interesting advice, coming from a slave owner.
Đó là một lời khuyên đầy mê hoặc, đến từ một chủ nô .
56. And this is when it really gets interesting.
Đây chính là lúc mọi thứ trở nên mê hoặc .
57. So there’s something super interesting about natural systems.
Vậy nên có điều gì đó cực kỳ mê hoặc về những mạng lưới hệ thống tự nhiên .
58. In this regard, Paul posed some interesting questions.
Về phương diện này, sứ đồ Phao-lô đã nêu vài câu hỏi rực rỡ .
59. This is the stuff that’s exhilarating and interesting.
Đó là cái mê hoặc và hào hứng .
60. You know, just to keep the things interesting
Để bảo vệ mọi thứ thật mê hoặc. – Ta nghĩ là
61. This could be very interesting and even insightful.
Điều này hoàn toàn có thể rất mê hoặc và thậm chí còn còn thâm thúy nữa .
62. The Berleburg Bible certainly has some interesting points.
Bản Kinh Thánh Berleburg hẳn có 1 số ít điểm đáng chú ý quan tâm .
63. There are some interesting exhibits in the museum.
Có một vài hiện vật lý thú đươc tọa lạc ở kho lưu trữ bảo tàng .
64. The more I hear, the more interesting it becomes.
Càng nghe, tôi thấy càng hay .
65. How may we prepare an introduction that is interesting?
Điều gì hoàn toàn có thể giúp tất cả chúng ta chuẩn bị sẵn sàng lời nhập đề lôi cuốn ?
66. It is interesting that these two are grouped together.
Điều đáng quan tâm là hai điều này được gộp chung lại với nhau .
67. And the interesting thing is, there’s no moving parts.
Điểm mê hoặc là, không có phần nào di dời .
68. Unless police uniforms have gotten interesting, neither are you.
Trừ khi đồng phục công an trở nên mê hoặc thì những anh cũng không phải .
69. What makes him more interesting than the last 10?
Anh ta có điểm gì mê hoặc hơn 10 thằng trước đây mà anh cặp kè ?
70. Or a job can simply be exciting or interesting .
Hoặc đơn thuần chỉ vì việc làm hoàn toàn có thể rất hứng thú và mê hoặc .
71. Now, you can learn three interesting things from this.
Bạn hoàn toàn có thể học được ba điều mê hoặc từ đây .
72. Pete and I, we had an interesting working relationship.
Pete và tôi, chúng tôi có một mối quan hệ thao tác mê hoặc .
73. In the end, their similarity is not that interesting.
Cuối cùng, điểm giống nhau này không còn mê hoặc nữa .
74. Billy Beane, an interesting pick, turned down a scholarship.
Billy Beane, một lựa chọn mê hoặc, cậu ấy đã khước từ học bổng .
75. We’ve had very interesting conversations with customs border agents.
Và chúng tôi đã trò chuyện rất mê hoặc với những nhân viên cấp dưới hải quan .
76. The triangular arrangement of the cleaning supplies is interesting.
Sắp hình tam giác vật tư làm sạch thật mê hoặc .
77. And you also need to make it intrinsically interesting.
Và bạn cũng phải làm giáo dục mê hoặc một cách thực ra .
78. “Dad and Mum made things interesting, exciting, and fun!
Ba mẹ tôi đã làm mọi thứ trở nên mê hoặc, hào hứng và vui tươi !
79. Oh, boy, this next match is gonna be interesting.
Ái chà, trận đấu tiếp theo có vẻ như gay cấn đây .
80. Make brief comments about interesting features of the brochures.
Bình luận vắn tắt về những phần trình diễn gợi quan tâm đến những sách mỏng dính .