Các mẫu câu có từ ‘buồn ngủ’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Related Articles

1. Cơn buồn ngủ, cơn buồn ngủ, lúc này chưa phải là lúc…

Sandman, dear Sandman, it isn’t time yet …

2. Tôi buồn ngủ.

I feel sleepy.

3. Anh buồn ngủ ak?

You’re asleep ?

4. Buồn ngủ gặp chiếu manh.

You’re clutching at straws .

5. Anh có vẻ buồn ngủ.

You look sleepy .

6. Em lúc đó chưa buồn ngủ.

Well, I wasn’t asleep .

7. Thuốc giảm đau gây buồn ngủ

Opioid pain medications

8. Cô bé buồn ngủ, bối rối.

She’s drowsy, confused .

9. Thật là buồn ngủ gặp chiếu manh.

Hey, you are a sight for sore eyes .

10. Buồn ngủ lại gặp chiếu manh mà.

I got lucky, right ?

11. Cô đang làm tôi buồn ngủ đấy

You’re making my arm fall asleep

12. Và tôi tiếp tục nhận được buồn ngủ.

And I keep getting sleepy .

13. Có thấy buồn ngủ hay lơ mơ không?

You feel sleepy or groggy ?

14. Anh sẽ buồn ngủ, anh sẽ bị thương.

You’re gonna get sloppy and you’re gonna get hurt .

15. Tom nói là anh ấy không buồn ngủ.

Tom said that he’s not sleepy .

16. Shark Tank và tao đều buồn ngủ rồi.

Shark Tank and I, we getting a little sleepy .

17. Đúng đó, da đen, bọn tao buồn ngủ rồi.

Hell, yeah, nigga, we sleepy .

18. Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à?

Well, you’re also a fan of Sandman ?

19. Sau vài phút, cô cảm thấy mơ màng và buồn ngủ.

After a few minutes, you’ll probably get drowsy and fall asleep .

20. Anh xem, ngài buồn ngủ hôm nay là phi hành gia.

Look, today the sandman is an astronaut .

21. Có lẽ bà ta thực sự buồn ngủ khi cầm lái.

Apparently, she really did fall asleep at the wheel .

22. Khi cổ gặp cha tôi, cổ buồn ngủ ngay lập tức.

When she sees Papa, she instantly falls asleep .

23. Chúng ta phải làm gì nếu đang buồn ngủ về thiêng liêng?

What should we do if we are getting sleepy spiritually ?

24. Thuốc giải độc, một giọng nói buồn ngủ phía sau của cô.

‘ Treacle, ‘ said a sleepy voice behind her .

25. 18 Hỡi vua A-si-ri, kẻ chăn dắt của ngươi buồn ngủ;

18 Your shepherds are drowsy, O king of As · syrʹi · a ;

26. Nó không có tác dụng phụ gây buồn ngủ như thuốc chống ói .

It doesn’t have the drowsiness side-effect of nausea medicine .

27. Để tôi kể cho ông nghe 1 câu chuyện buồn ngủ khác, Ts Jones

Let me tell you another bedtime story, Dr. Jones .

28. Buồn ngủ về thiêng liêng còn dẫn đến hậu quả tai hại hơn nhiều.

But spiritual drowsiness can have far more serious effects .

29. Một lọ thuốc không có hiệu quả trong việc chống lại cơn buồn ngủ.

An ineffective potion against the restless sleep of leadership .

30. Đúng là mèo mù vớ được cá rán, buồn ngủ mà gặp chiếu manh.

Well, dip me in shit and call me Colonel .

31. Em nghĩ có ai đó muốn chiến dịch Con Chồn Buồn Ngủ thất bại.

I think someone wants Sleepy Weasel to fail .

32. “Vì chàng rể đến trễ, nên các nàng thảy đều buồn ngủ và ngủ gục.

“ While the bridegroom tarried, they all slumbered and slept .

33. Vì chàng rể đến trễ, nên các nàng thảy đều buồn ngủ và ngủ gục.

“ While the bridegroom tarried, they all slumbered and slept .

34. Giờ tôi mong một vài quý vị đang buồn ngủ vui lòng thức dậy nhé.

Now, I will kindly ask those of you who have just fallen asleep to please wake up.

35. Mỗi năm, hàng ngàn người chết vì buồn ngủ hoặc ngủ gật khi lái xe.

EVERY year, thousands die because they get drowsy or even fall asleep while driving a motor vehicle .

36. Chiếc giường ấm áp và đôi mắt ông nặng trĩu với cơn buồn ngủ ập đến .

The bed was – warm, and his eyes heavy with sleep .

37. Nhưng nếu chúng ta nhận ra là mình đang buồn ngủ về thiêng liêng thì sao?

But what if we discern that we are getting sleepy spiritually ?

38. Ý tôi là, đã khuya lắm rồi, và anh có vẻ buồn ngủ và mọi thứ.

I mean, it is very late and you were sound asleep and everything .

39. Buồn ngủ thường được xem như một triệu chứng chứ không phải là một rối loạn.

Somnolence is often viewed as a symptom rather than a disorder by itself .

40. Dường như lúc ấy là ban đêm vì cả ba người phải cưỡng lại cơn buồn ngủ.

It was likely nighttime, since the three men were combating sleepiness .

41. Tác dụng phụ thường gặp bao gồm buồn ngủ và khả năng phối hợp bị ảnh hưởng.

Common side effects include sleepiness and trouble with coordination .

42. Mệt mỏi khác với buồn ngủ, nơi bệnh nhân cảm thấy rằng giấc ngủ là cần thiết.

Fatigue is different from drowsiness, where a patient feels that sleep is required .

43. Một số biện pháp và thuốc chữa mất ngủ từ thảo dược có thể giúp làm buồn ngủ .

Some sleep aids and herbal remedies may help induce sleepiness .

44. Màn hình màu đỏ dễ nhìn vào ban đêm hơn và có thể giúp bạn không buồn ngủ.

Red hues are easier to see at night and can help you fall asleep later .

45. Thay vào đó, tôi nghĩ về một li cà phê để giúp tôi thoát khỏi cơn buồn ngủ.

Instead, I’m thinking about that cup of coffee I desperately need to wake me up .

46. Đôi khi bệnh nhân cũng được gây mê và làm cho ” buồn ngủ ” suốt quá trình nội soi .

Sometimes patients are given anesthesia and are ” asleep ” when this procedure is done .

47. Lúc đó đã khuya, có lẽ quá nửa đêm, và “mắt họ đã đừ quá rồi” vì buồn ngủ.

The hour was late, probably after midnight, and “ their eyes were heavy ” with sleep .

48. Vì chú rể đến muộn nên họ đều buồn ngủ rồi thiếp đi” (Ma-thi-ơ 25:3-5).

( Matthew 25 : 3-5 ) The bridegroom does not arrive as soon as expected .

49. Nó hoạt động bằng cách gây buồn ngủ, giảm lo lắng, và làm mất khả năng tạo ra những ký ức mới.

It works by inducing sleepiness, decreasing anxiety, and causing a loss of ability to create new memories .

50. Sâu bướm đã hookah miệng của nó, và giải quyết của mình trong một không được khỏe, buồn ngủ bằng giọng nói.

Caterpillar took the hookah out of its mouth, and addressed her in a languid, sleepy voice .

51. Khi nào, hiện nay, thông qua tất cả các tĩnh mạch ngươi sẽ chạy hài hước lạnh và buồn ngủ, không có xung

When, presently, through all thy veins shall run A cold and drowsy humour ; for no pulse

52. Vào đầu tháng giêng, bà cảm thấy “yếu ớt và không khỏe”, và giữa tháng 1 bà “buồn ngủ … choáng váng, lú lẫn”.

Through early January, she felt ” weak and unwell “, and by mid-January she was ” drowsy … dazed, confused ” .

53. Vào đầu cuộc Nội chiến Hoa Kỳ, thành phố Matamoros chỉ đơn giản là một thị trấn biên giới buồn ngủ trên Rio Grande từ Brownsville.

At the beginning of the American Civil War, the city of Matamoros was simply a sleepy little border town across the Rio Grande from Brownsville .

54. Dịch bệnh buồn ngủ tại châu Phi đã bị khống chế nhờ các đội cơ động cách ly có hệ thống hàng triệu người có nguy cơ nhiễm bệnh.

The sleeping sickness epidemic in Africa was arrested due to mobile teams systematically screening millions of people at risk .

55. Trẻ bị vàng da đôi khi buồn ngủ hơn bình thường và trong một số trường hợp vàng da nặng có thể khiến cho trẻ rơi vào trạng thái hôn mê .

Babies with jaundice are sometimes more sleepy than usual and, in severe cases, may be lethargic .

56. Cơn buồn ngủ của nó lây sang các con khác và chẳng bao lâu cả bầy lim dim ngủ dưới các tia nắng ấm đầu tiên của mặt trời buổi ban mai.

His lethargy is contagious, and soon the whole pride sleep lightly in the first rays of the warm morning sun .

57. Chóng mặt có hoặc không có buồn ngủ xảy ra ở ít nhất một phần ba số bệnh nhân, bắt đầu lên đến ba giờ sau liều dùng, và thường kéo dài đến sáu giờ.

Dizziness with or without drowsiness occurs in at least a third of patients, beginning up to three hours after a dose, and usually lasts for up to six hours .

58. Phần lớn người bệnh còn cảm thấy lơ mơ và buồn ngủ sau cơn động kinh; còn người khác thì hồi phục nhanh và có thể tiếp tục công việc trước khi bị lên cơn.

Most people are confused and sleepy after a seizure ; others recover quickly and can continue what they were doing before the attack .

59. Tuy nhiên, histamine, một chất hoá học về truyền tin trong não, kích thích sự tỉnh táo, cho nên thuốc kháng histamine có tác dụng làm cho một số bệnh nhân cảm thấy buồn ngủ .

However, histamine, a chemical messenger in the brain, promotes wakefulness, so antihistamine has the effect of making some patients feel sleepy .

60. Vine giải thích nó có nghĩa đen là ‘xua tan cơn buồn ngủ’, và “không chỉ diễn tả sự tỉnh táo mà cả sự cảnh giác của những người đang có một ý định nào đó”.

Vine explains that it literally means ‘ to chase sleep away, ’ and it “ expresses not mere wakefulness, but the watchfulness of those who are intent upon a thing. ”

61. Nhiều phát hiện khoa học cho thấy mê-la-tô-nin có tác dụng làm ngắn thời gian dỗ giấc ngủ ( ” ngủ tiềm tàng ” ), làm cảm giác ” buồn ngủ, ” nhiều hơn và có thể làm cho thời gian ngủ được dài hơn .

Scientific findings show that melatonin decreases the time it takes to fall asleep ( ” sleep latency ” ), increases feelings of ” sleepiness, ” and may increase the duration of sleep .

62. Sự gia tăng của các chất gây buồn ngủ, như adenosine và melatonin, đưa chúng ta vào một giấc ngủ mơ màng và càng ngày càng sâu hơn, làm cho hơi thở, nhịp tim chậm lại và các cơ bắp được thư giãn.

The rise in sleep-inducing chemicals, like adenosine and melatonin, send us into a light doze that grows deeper, making our breathing and heart rate slow down and our muscles relax .

63. Vì tryptophan có trong sữa và sữa ấm có thể giúp được một số người cảm thấy buồn ngủ nên nó trở thành một món hàng khan hiếm trị bệnh mất ngủ ở những cửa hàng bán thực phẩm chưa chế biến .

Because tryptophan is present in milk and warm milk helps some people feel drowsy, tryptophan became a much sought-after item for the treatment of insomnia at natural food stores .

64. Họ được học vẽ, các giống chuột nưa sóc tiếp tục, ngáp và dụi mắt, nó đã nhận được rất buồn ngủ, và họ đã thu hút tất cả các cách thức của sự vật – tất cả những gì bắt đầu với một M

‘ They were learning to draw, ‘ the Dormouse went on, yawning and rubbing its eyes, for it was getting very sleepy ; ‘ and they drew all manner of things — everything that begins with an M — ‘

65. Sau những tác động ban đầu, người dùng thường sẽ buồn ngủ (gà gật) trong vài giờ; chức năng thần kinh bị giảm thiểu; chức năng tim chậm lại; và hơi thở cũng bị chậm lại nghiêm trọng, đôi khi đủ để đe dọa đến tính mạng.

After the initial effects, users usually will be drowsy for several hours ; mental function is clouded ; heart function slows ; and breathing is also severely slowed, sometimes enough to be life-threatening .

66. Khi chúng ta đọc Sách Mặc Môn trong khi nhiều lần giụi đôi mắt buồn ngủ của mình, thì hãy nhớ rằng chúng ta đang tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri của chúng ta và nhận được niềm vui đến từ sự hiểu biết đó.

When we read the Book of Mormon while rubbing our sleepy eyes, let us remember that we are following the counsel of our prophet and receive the joy that comes from that knowledge .

67. Do đồng hồ sinh học, buồn ngủ không tăng liên tục trong suốt cả ngày; sự đòi hỏi của một người và khả năng đi ngủ bị ảnh hưởng cả bởi khoảng thời gian kể từ khi người đó thức giấc từ một giấc ngủ đầy đủ và nhịp điệu sinh học hàng ngày nội bộ.

Due to the circadian clock, sleepiness does not continuously increase throughout the day ; a person’s desire and ability to fall asleep is influenced both by the length of time since the person woke from an adequate sleep and by internal circadian rhythms .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories