cá voi sát thủ in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Related Articles

Cá voi sát thủ, loài săn mồi đứng đầu đại dương.

Killer whales, the ocean’s top predator.

OpenSubtitles2018. v3

Phía trên lớp băng, Đội Cá voi sát thủ đang thiết lập lại vị trí.

On top of the ice, the orca team has repositioned.

OpenSubtitles2018. v3

Lần theo dấu vết chúng từ phía trên là đội Cá voi sát thủ.

Tracking them from above is the orca team.

OpenSubtitles2018. v3

Nó chính là mục tiêu của đàn cá voi sát thủ này.

It’s just what this group of killer whales are looking for.

OpenSubtitles2018. v3

Cá voi sát thủ.

Killer whales.

OpenSubtitles2018. v3

Có thể là bắt một con cá voi trắng hay cá voi sát thủ.

Maybe catch a beluga or Shamu?

OpenSubtitles2018. v3

Tinh tinh, cá voi sát thủ, những loài này có nền văn hóa hẳn hoi.

Chimpanzees, killer whales, these kinds of creatures, they have culture.

QED

Cá voi sát thủ dạy bảo và cá voi sát thủ chia sẻ đồ ăn.

Killer whales teach and killer whales share food.

ted2019

Ừ, tôi mua cá voi sát thủ.

Yeah, I bought an orca.

OpenSubtitles2018. v3

Cá voi sát thủ đã được quan sát thấy ăn cá nhám phơi nắng ở California và New Zealand.

Killer whales have been observed feeding on basking sharks off California and New Zealand.

WikiMatrix

Cá voi sát thủ đã được tìm thấy ở tất cả các đại dương và hầu hết các biển.

Killer whales are found in all oceans and most seas.

WikiMatrix

Cá voi sát thủ trưởng thành rất khác biệt và không thể lẫn với bất kì sinh vật biển nào.

Adult killer whales are very distinctive, seldom confused with any other sea creature.

WikiMatrix

Trong hơn 30 năm, các nhà nghiên cứu đã xác định và đặt tên cho hơn 300 con cá voi sát thủ.

Researchers have identified and named over 300 killer whales over the past 30 years.

WikiMatrix

Loài voi có xương sống tương tự, cá voi sát thủ có xương sống tương tự, như chúng ta vậy.

The elephant has the same skeleton, the killer whale has the same skeleton, as do we.

ted2019

Đây là khi chúng tiếp xúc với động vật ăn thịt lớn nhất: cá mập và cá voi sát thủ.

This is when they come into contact with their biggest predators: sharks and killer whales.

WikiMatrix

Granny bị bắt vào năm 1971 với một con cá voi sát thủ đực, J1 Ruffles, được cho là con của Janny.

Granny was photographed in 1971 with a male orca, J1 Ruffles, who was believed at the time to be her son.

WikiMatrix

Cá voi sát thủ giống như lũ sói ở chỗ chúng săn những loài động vật to lớn hơn chúng nhiều.

Killers are like wolves, for they will hunt animals far larger than themselves.

OpenSubtitles2018. v3

Các nhà khoa học địa phương cho rằng những đàn cá voi sát thủ trong vùng chịu trách nhiệm cho các cuộc tấn công.

Local scientists claim that pods of orcas in the area were responsible for the attacks.

WikiMatrix

Những con cá voi sát thủ tuần tra dọc bãi biển băng quanh ngọn núi lửa, nơi hướng về phía nam nhất trên thế giới.

Patrolling the icy shores of the volcano are killer whales, the most southerly in the world.

OpenSubtitles2018. v3

Vào năm 2015, một nhóm cá voi sát thủ đã được ghi nhận đã giết chết một con cá mập trắng lớn ngoài khơi Nam Úc.

In 2015, a pod of orcas was recorded to have killed a great white shark off South Australia.

WikiMatrix

Loài động vật được cho là đầu tiên nhìn thấy ngoài khơi bờ biển khi đang chiến đấu với hai cá voi sát thủ trong ba giờ.

The animal was reputedly first seen off the coast battling two killer whales, which fought the unusual creature for three hours.

WikiMatrix

Nhưng ta nhìn những động vật khác và ta nói, “Ôi nhìn kìa, cá voi sát thủ, chó sói, voi: đó không phải cách chúng nhìn nhận nó.”

But we see other animals and we say, “Oh look, killer whales, wolves, elephants: that’s not how they see it.”

ted2019

Mục tiêu của ông là để những chiếc máy quay phim gần nhất với lũ cá voi sát thủ hết mức có thể mà không làm phiền chúng.

His aim is to get the cameras as close to the killer whales as possible without disturbing them.

OpenSubtitles2018. v3

Nay nhờ việc nghiên cứu cá voi sát thủ đã được tiến hành trong nhiều thập kỷ, tuổi chính xác của nhiều cá voi được người ta biết đến.

Now that orca studies have been conducted for several decades, the exact age of many younger whales is known.

WikiMatrix

Cách cư xử xã hội phức tạp, kỹ thuật săn mồi, âm thanh giao tiếp của cá voi sát thủ được coi là một nét văn hóa của chúng.

The sophisticated social behavior, hunting techniques, and vocal behavior of killer whales have been described as manifestations of animal culture.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories