break the record trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

In 1964, he monitored and assisted Randy Gardner’s successful attempt to break the record for longest time without sleep.

Ông đã phá vỡ kỷ lục của Randy Gardner, người đã dành 264 giờ để không ngủ.

WikiMatrix

While I was breaking the record underwater for the first time, she was sifting through my Blackberry, checking all my messages.

Trong khi tôi đang phá kỷ lục dưới nước lần đầu, cô ấy thì đang lục lọi cái Blackberry của tôi, kiểm tra toàn bộ tin nhắn của tôi.

QED

In her a cappella performance of ‘O Sole Mio, she held a note for 29.5 seconds, but did not break the record.

Việc trình diễn khả năng cappella của cô ‘O Sole Mio, cô đã giữ nốt trong 29.5 giây, tuy nhiên đã không thể phá vỡ kỉ lục.

WikiMatrix

This marketing campaign proved successful, as The Sims 3 sold 1.4 million copies in its first week, breaking the record for all EA games.

Chiến dịch quảng bá này đã rất thành công, The Sims 3 bán được 1.4 triệu bản trong tuần đầu tiên, phá vỡ kỉ lục trong lịch sử các trò chơi của EA.

WikiMatrix

At Tampa Stadium in Florida, they played to 56,800 fans, breaking the record set by the Beatles’ 1965 Shea Stadium concert and grossing $309,000.

Tại sân vận động Tampa ở Florida, họ trình diễn trước 56.800 người hâm mộ, phá kỷ lục từ buổi trình diễn của The Beatles tại sân vận động Shea năm 1965 và thu về tới 309.000 $.

WikiMatrix

“Born This Way” went on to break the record for the fastest selling song in iTunes history, selling a million copies worldwide in five days.

“Born This Way” đã đi vào lịch sử khi phá vỡ kỷ lục trở thành bản thu âm đầu tiên có lượng tiêu thụ trả phí cao nhất trong lịch sử hoạt động của iTunes, bán được 1.000.000 bản trên toàn thế giới trong năm ngày .

WikiMatrix

The advertising rates for the finale averaged $2 million for 30 seconds of commercial time, breaking the record held by the Seinfeld finale at $1.7 million.

Mức giá quảng cáo trung bình trong tập cuối đạt mức 2 triệu đô-la Mỹ cho 30 giây quảng cáo, phá vỡ kỷ lục của tập cuối Seinfeld với 1.7 triệu đô-la Mỹ.

WikiMatrix

The goal made Son the youngest Hamburg player to have scored a goal in Bundesliga at 18 years, thus breaking the record held by Manfred Kaltz.

Bàn thắng khiến Son trở thành cầu thủ Hamburg trẻ nhất từng ghi bàn tại Bundesliga khi mới 18 tuổi, qua đó phá vỡ kỷ lục của Manfred Kaltz.

WikiMatrix

A former chess prodigy, So became the youngest player to pass a 2600 Elo rating in October 2008, breaking the record previously held by Magnus Carlsen.

Trong tháng 10 năm 2008, So trở thành kỳ thủ trẻ nhất vượt qua ngưỡng 2600 Elo, phá kỷ lục của Magnus Carlsen.

WikiMatrix

Beyoncé, who also received the most nominations, with ten, won a total of six awards breaking the record for most wins by a female artist in one night.

Beyoncé, người nhận được nhiều đề cử nhất với 10 đề cử, đã thắng tổng cộng 6 giải, phá vỡ kỉ lục cho nghệ sĩ nữ giành được nhiều giải Grammy nhất chỉ trong một đêm.

WikiMatrix

The first BD volume sold 53,000 copies in its first week, 22,000 of which were sold on its first day, breaking the record held by the sixth BD volume of Bakemonogatari.

Hộp phiên bản BD đầu đã bán được 53.000 bản trong tuần đầu phát hành, 22.000 bản đã được tiêu thụ trong ngày đầu phát hành phá kỷ lục trước đó của hộp BD thứ sáu của bộ anime Bakemonogatari.

WikiMatrix

Two months later, on 19 December, he became Roma’s all-time leading scorer in Serie A after netting his 107th career league goal against Parma, breaking the record previously held by Roberto Pruzzo.

Hai tháng sau đó, ngày 19 tháng 12, Totti trở thành chân sút vĩ đại nhất lịch sử câu lạc bộ với bàn thắng thứ 107 ở Serie A, ghi vào lưới Parma, phá kỉ lục trước đó được giữ bởi Roberto Puzzo.

WikiMatrix

After two weeks the album sold over 400,000 digital copies, breaking the record for foreign album sold on QQ Music, they also dominated the chart by having four songs on the top 6.

Chỉ sau hai tuần album tiêu thụ trên 400.000 bản và phá vỡ kỉ lục cho lượng bán của một album nước ngoài trên QQ Music, họ cũng tỏ ra áp đảo trên bảng xếp hạng của QQ với 4 bài hát có mặt trong top 6.

WikiMatrix

Cameroon were knocked out in the group stages; however, Milla scored a goal against Russia, setting a record as the oldest goalscorer in a World Cup tournament, breaking the record he had set in 1990.

Tuy Cameroon bị loại ngay từ vòng bảng, nhưng Milla đã kịp ghi 1 bàn trong trận gặp Nga và phá vỡ kỉ lục Cầu thủ nhiều tuổi nhất ghi bàn tại một vòng chung kết World Cup của chính mình.

WikiMatrix

On the week of release, the song sold 379,326 downloads according to Gaon breaking the record for “the most number of downloads in a single week” in 2017 which was previously held by Knock Knock.

Vào tuần phát hành, bài hát đã đạt được 379,326 lượt tải theo Gaon phá vỡ kỉ lục cho “ca khúc có số download tuần đầu cao nhất” năm 2017 mà trước đó được xác lập bởi Knock Knock.

WikiMatrix

The goal brought his tally in the Premier League to 20 and in doing so he became the top Asian goalscorer in Premier League history, breaking the record set by Park Ji-Sung at Manchester United.

Bàn thắng đã giúp số bàn anh ghi được ở Premier League lên 20 và anh đã trở thành cầu thủ ghi bàn hàng đầu châu Á trong lịch sử Premier League, phá vỡ kỉ lục của Park Ji-Sung tại Manchester United.

WikiMatrix

Watch Dogs was a commercial success, breaking the record for the biggest first-day sales of a Ubisoft game and becoming the biggest launch of a new intellectual property in the United Kingdom at the time.

Watch Dogs là một thành công thương mại, phá kỷ lục về doanh số bán hàng lớn nhất trong ngày đầu tiên của trò chơi Ubisoft và trở thành sự ra mắt lớn nhất của một tài sản trí tuệ mới tại Vương quốc Anh vào thời điểm đó.

WikiMatrix

I decided that I was going to break the world record live on prime- time television.

Tôi quyết định rằng tôi sẽ phá kỷ lục thế giới trực tiếp trên truyền hình thực tế.

QED

The lethal shot of Rob Furlong of 2, 400 breaks the previous record of Carlos Hathcock

Việc bắn chết người của Rob Furlong được 2. 400 phá vỡ kỷ lục trước đó của Carlos Hathcock

QED

Trying to break the world record for gun fights in a week! ?

Định phá kỷ lục bắn súng trong tuần hay sao đây?

OpenSubtitles2018. v3

They truly believe their love and their marriage is going to break all the records.””

Họ thực sự tin tưởng tình yêu của họ và cuộc hôn nhân của họ sẽ phá tất cả các kỷ lục”.

Literature

Despite Lee’s difficulties in international play, he recorded his seventh consecutive victory at the National Badminton Grand Prix Final in Kedah on 12 December 2008, thus breaking the record of six consecutive titles set by Misbun Sidek.

Bất chấp sự khó khăn của Lee Chong Wei khi thi đấu quốc tế trong thời gian đó, anh giành danh hiệu Grand Prix Final thứ bảy liên tiếp ở Kedah vào ngày 12 tháng 12 năm 2008, nhờ đó phá kỉ lục sáu lần vô địch liên tiếp của Misbun Sidek.

WikiMatrix

One year later, NovaLogic’s Delta Force: Black Hawk Down for the Xbox, developed by Climax Group, allowed up to 50 players in a multiplayer game, breaking the record for the largest console multiplayer battles at the time.

Một năm sau, NovaLogic cho phát hành tựa game Delta Force: Black Hawk Down trên hệ máy Xbox, do hãng Climax Group phát triển, cho phép lên đến 50 người chơi tham gia vào phần chơi mạng, phá vỡ kỷ lục trận chiến nhiều người chơi lớn nhất vào thời điểm đó.

WikiMatrix

In 1991, Polgár achieved the title of Grandmaster at the age of 15 years and 4 months, at the time the youngest to have done so, breaking the record previously held by former World Champion Bobby Fischer.

Năm 1991, Polgar đạt danh hiệu kiện tướng lúc 15 tuổi 4 tháng, vào thời điểm đó là kỳ thủ trẻ nhất đạt được danh hiệu này, phá vỡ kỷ lục trước đó do cựu vô địch thế giới Bobby Fischer nắm giữ.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories