‘bồi bàn’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bồi bàn “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bồi bàn, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bồi bàn trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Bồi bàn kiêm diễn viên, bồi bàn kiêm người mẫu, bồi bàn kiêm tiểu thuyết gia?

Waiter / actor, waiter / Model, waiter / writer ?

2. Bồi bàn.

The waitress .

3. Bồi bàn tới kìa

Here comes the waiter .

4. Con chỉ là bồi bàn.

I’m just a waitress .

5. Bồi bàn: Có ngay, thưa ông.

Server : Coming right up, sir .

6. Bồi bàn mà cá kiếm nhất?

Waiting tables is real money ?

7. ” Chú ý, bồi bàn Do Thái “

” Achtung, Jewish waiter. ”

8. Em cũng là bồi bàn mà.

You’re a waitress .

9. có ai từng là bồi bàn không?

Was anyone a waiter ?

10. Bởi vì em ghét việc bồi bàn.

Because I hate waiting tables .

11. Khuân vác, bồi bàn, mọi tầng lớp…

Doormen, women waiting on tables .

12. Tôi tưởng đây là việc của bồi bàn.

I feel like a waiter in this thing .

13. Cô ta là bồi bàn tại Club Veraban.

She’s a waitress at the Club Veraban .

14. Bồi bàn đã lấy ra quyển thứ hai.

Waiter’s taking out a second pad .

15. Anh ta rất thô lỗ với bồi bàn.

And he was rude to waiters .

16. Tôi còn không phải là một tên bồi bàn

I wasn’t even a waiter

17. Anh có một bồi bàn hảo hạng đó, Roy.

That’s a high-priced waiter you got there, Roy .

18. Bồi bàn hiện đại được trang bị đồng phục chỉnh tề.

The uniform is currently being featured as the alternate home uniform .

19. ông ấy từng là bồi bàn và gia nhập đội bóng?

He was a waiter and on the team ?

20. Cynthia Mann xuất hiện trong vai bồi bàn ở Central Perk.

Cynthia Mann appears as a Central Perk waitress .

21. Tôi không cần một cô bồi bàn tồi tệ như vậy.

I don’t need another loser waitress here .

22. Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển

He is a waiter in a seaside restaurant .

23. Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo.

Dom Pérignon served by waiters on stilts

24. Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo

Dom Pérignon served by waiters on stilts

25. Đã tranh cãi với 3 thanh niên vì chọc ghẹo các nữ bồi bàn.

Got into an altercation with three males over some waitress .

26. Hình như anh không còn thấy anh bồi bàn đâu nữa, 10 phút rồi.

You know what I haven’t seen is the waiter for, like, 10 minutes .

27. Thời gian tôi làm bồi bàn ở khách sạn đã trôi qua lâu rồi.

The times when I served as a waiter in a khách sạn are long gone .

28. Remy hướng dẫn đàn chuột nấu nướng cho khách trong khi Linguini làm bồi bàn.

The rats cook while Linguini waits tables .

29. Tôi ghét mặc com-lê, luôn cảm thấy mình trông như một gã bồi bàn.

I just hate wearing suits, I always feel like I look like a waiter .

30. Bị choáng ngợp bởi quá đông người, các nhân viên bồi bàn đồng loạt bỏ việc.

Overwhelmed by the throngs, waiters and waitresses quit en masse .

31. Bồi bàn sẽ sắp xếp cho bạn vào những bàn đã có sẵn những chàng trai ở đó

The waiter will bring you to a table where a man is already sitting there

32. Ông trải qua mùa hè sau khi tốt nghiệp làm một người bồi bàn tại khu nghỉ mát Catskills.

He spent the summer following his graduation as a waiter in the Catskills resort area .

33. Chắc là mẹ nên mừng vì ông ấy không gian díu với một cô bồi bàn cocktail 25 tuổi.

I guess I should be happy it wasn’t a 25 – year-old cocktail waitress .

34. Vừa xuất ngũ bên Binh chủng lính thủy Rồi khi em làm bồi bàn, anh ấy luôn tới nhà hàng chỗ em.

And Gordon – – he just got out of the Marines and I was a waitress and he always came to my restaurant .

35. Mùa xuân năm 1958, tôi sắp hoàn thành thời gian thử việc làm bồi bàn ở Grand Hotel Wiesler tại Graz, Áo.

In the spring of 1958, I was about to finish my apprenticeship as a waiter at the Grand Hotel Wiesler of Graz, Austria .

36. Rồi sau đó tao sẽ có người mở cửa riêng, lái xe riêng, nhân viên mát-xa, đầu bếp với bồi bàn!”

Then I have my own personal doorman, chauffeur, masseuse, chef and waiter. ”

37. Ví dụ, ngay khi bạn tập trung vào cái nĩa và không quan sát khăn trải bàn hay người bồi bàn bị ngã.

For example, just now you focused on the fork and didn’t observe the tablecloth or the falling waiter .

38. Tôi không thể nhớ được lần cuối cùng tôi đã đề nghị bồi bàn gửi lời khen ngợi của tôi đến đầu bếp.

I can’t remember the last time I asked a waiter to give my compliments to the chef .

39. Và bây giờ chính tôi đang ở trong 1 tình huống khác thường đó là người bồi bàn cũng chính là đầu bếp.

And now I find myself in the extraordinary position of having my waiter be the chef .

40. Hồi đó, khi hai người kết hôn và sinh sống tại New York, bố tôi làm bồi bàn cho nhà hàng Patricia Murphy.

Now, when they were married and living in Thành Phố New York, my father was a waiter at Patricia Murphy’s restaurant .

41. Hai ngày sau 23 tháng 6, bà dùng hai người Hồi giáo đến từ Ấn Độ làm bồi bàn, một người là Abdul Karim.

Two days later on 23 June, she engaged two Indian Muslims as waiters, one of whom was Abdul Karim .

42. À, nó có cảm giác nếu bạn muốn thế bởi nó tín hiệu cho người bồi bàn rằng, “Này, tôi xong rồi. nhìn đấy– hết sạch.”

Well, this has emotions if you like, because it signals the waiter that, ” Hey, I’m finished .

43. Nhưng hãy nghĩ xem: Nếu một người bồi bàn bất cẩn để cho thức ăn ngon lành bị hư thối thì chúng ta có nên trách bếp trưởng không?

But think : If a waiter carelessly allows fine food to spoil, would it be proper to blame the chef ?

44. Gilbert nhận bằng cử nhân về khoa học chính trị của Đại học New York năm 1991, sau đó bà đã làm đầu bếp, bồi bàn và làm nhân viên cho tờ tạp chí.

Gilbert earned a Bachelor of Arts degree in political science from New York University in 1991, after which she worked as a cook, a bartender, a waitress, and a magazine employee .

45. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island.

He worked as a farm laborer in Vermont ; as a waiter in Albany, Thành Phố New York ; at a khách sạn in New York City ; then as a servant on Long Island .

46. Bánh kếp được sinh ra sau một tai nạn, nó được tạo ra bởi một người bồi bàn mười bốn tuổi tên là Henri Carpentier năm 1895 tại một Maitre ở Monte Carlo’s Cafde Paris.

One claim is that it was created from a mistake made by a fourteen-year-old assistant waiter Henri Charpentier in 1895 at the Maitre at Monte Carlo’s Café de Paris .

47. Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.

Server : We have pan seared registry error sprinkled with the finest corrupted data, binary brioche, RAM sandwiches, Conficker fitters, and a scripting salad with or without polymorphic dressing, and a grilled coding kabob .

48. Bộ phim xoay quanh Sookie Stackhouse (Anna Paquin) – một cô bồi bàn có phép thuật sống tại thị trấn Bon Temps ở thời điểm hai năm sau khi loài người đã phát minh ra một loại máu tổng hợp cho phép ma cà rồng “ra khỏi quan tài” và sống trong xã hội loài người.

The series revolves around Sookie Stackhouse ( Anna Paquin ), a telepathic waitress who is living in the rural town of Bon Temps, Louisiana two years after the invention of a synthetic blood called Tru Blood that has allowed vampires to ” come out of the coffin ” and allow their presence to be known to mankind .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories