‘bé nhỏ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bé nhỏ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bé nhỏ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bé nhỏ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Vị thần bé nhỏ.

Puny god .

2. Bám chắc, Hobbits bé nhỏ!

Hold on, little Hobbits .

3. Xin chào chú dế bé nhỏ.

Hello, little buggy-boo !

4. Người khổng lồ bé nhỏ, Big Star!

Little Bear, You’re A Star !

5. Một ước mơ bé nhỏ nào đó.

– Some underlying dream .

6. Hey, bươm bướm bé nhỏ của bác.

Hey, my little butterfly .

7. BOBBLE: như đứa bé nhỏ nhắn, hóm hỉnh.

Like a wittle, wee baby, there .

8. Hay là vài đứa cháu bé nhỏ chăng?

Some little grandchildren, perhaps ?

9. Thằng bám váy bé nhỏ đáng yêu của mẹ!

Mommy’s little favorite !

10. Một cặp bé nhỏ của gái Châu á nhé.

A little Asian freak .

11. Người đàn ông bé nhỏ của tôi đây rồi.

There’s my little man .

12. Bởi vì nó là của mấy bà lão bé nhỏ!

Because it belongs to the little old ladies !

13. Sao không đi kiện Napster đi, anh chàng bé nhỏ?

So why don ‘ t you go and sue Napster, you little Danish twat ?

14. Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng.

Amelia’s tiny chest festered with a massive infection .

15. Đây là tiếng kêu lâm ly của con chim bé nhỏ.

Call of the Litany Bird .

16. Chúng thật bé nhỏ và mũm mĩm, và thật đáng yêu

They’re tiny and chubby And so sweet to touch

17. Em là lỗ sâu bé nhỏ quyến rũ của anh phải không?

Are you my sexy little wormhole ?

18. Ông ấy biết họ là những con ong bé nhỏ bận rộn.

He knew they were busy little bees .

19. Hôn Frankie bé nhỏ hộ con, và véo má của Violet nữa.

Kiss Little Frankie for me and pinch Violet’s cheek .

20. Ta không có ý làm con giật mình đâu con yêu bé nhỏ.

I didn’t mean to startle you, my little baby .

21. Và cô nàng bé nhỏ tội nghiệp Đã nhanh chóng bị chinh phục

And our poor little baby She fell hard and fast

22. Yeah, và con be cười giống như 1 con người bé nhỏ vậy.

Yeah, and it was like a real little person laugh too .

23. Và tất cả những con thú bé nhỏ có muôn vàn cơ hội.

And every young mammal has multitudinous opportunities .

24. Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò.

Sakina was big and sturdy, whereas I was small and thin .

25. Cậu có còn muốn có hàng nghìn đôi chân bé nhỏ theo cậu không?

Will, don’t you long for the patter of a thousand tiny little feet?

26. * Anh đã bỏ rơi người vợ đang mang thai và con gái bé nhỏ.

* “ You’ve abandoned your pregnant wife and baby daughter .

27. Em chỉ tự hỏi Bobby bé nhỏ làm kế toán của em đâu rồi?

I’m just wondering where my little Bobby the accountant went ?

28. Nhưng qua ngày hôm sau, con chim sẻ bé nhỏ thường xuyên đòi ăn.

By the next day, though, the little sparrow was crying regularly to be fed .

29. Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta.

That little witch of yours would put the odds in our favor .

30. Cái khuỷu tay bé nhỏ của nó bị kẹt với xương chậu của chị.

His little elbow was stuck behind my pelvis .

31. Gã bé nhỏ này thâm chí còn thu thập thông tin từ bụng tớ.

This guy even crawled into my lap .

32. Cậu sẽ làm gì với cái hòn đảo bé nhỏ đầy rẫy dịch bệnh này chứ?

What would you do with a diseased little island ?

33. Tôi không muốn anh vấy đầy bùn lên ngôi nhà ” rừng rú ” bé nhỏ của tôi.

And I don’t want you tracking mud all over my ” woodsy ” little house .

34. Các bé nhỏ tuổi nhất sẽ đeo các loại obi mềm giống như khăn quàng cổ.

The youngest children wear soft, scarf-like obi .

35. Khu nghỉ dưỡng đó… nó là nguồn sống của thị trấn du lịch bé nhỏ chúng tôi.

That resort … that’s the lifeblood of our little tourist town .

36. Phải, hắn gây rắc rối cho gia đình cũng chỉ vì con gái bé nhỏ của tôi.

Well, he was causing problems for my little girl, too .

37. Nó có làm em đau không huh? & lt; i& gt; # Hoa nhài bé nhỏ, xin hãy nhớ.

Did you feel painful for the first time ? ] Little jasmine, please remeber .

38. Là đứa bé nhỏ cầu nguyện bên cạnh mẹ mình, tôi quả biết có Thượng Đế nơi đó.”

“ As a little boy praying at my mother’s side, I just knew God was there. ”

39. Coi cô bạn bé nhỏ của em kìa, Davina đang bỏ trốn với một tù nhân của anh

Seems your friend Davina has absconded with one of my prisoners .

40. Top 10 — tôi không nói đến bang, hay thành phố — chỉ khu vực lân cận bé nhỏ đó.

The top 10 — I didn’t say state, I didn’t say city — that little neighborhood .

41. Và một lần nữa, mọi thứ lại diễn ra bên trong những tế bào diệp lục bé nhỏ.

And again, it all happens in those tiny chloroplasts .

42. Shady Grove, tình yêu bé nhỏ của tôi Shady Grove, người yêu quý Shady Grove, tình yêu bé nhỏ của tôi Trở về lại Harlan Âm thanh ấy thật là tuyệt vời giọng hát của Doc và sự ngân vang trầm bổng của đàn banjo.

♫ Shady Grove, my little love ♫ ♫ Shady Grove, my darlin ‘ ♫ ♫ Shady Grove, my little love ♫ ♫ Going back to Harlan ♫ That sound was just so beautiful, the sound of Doc’s voice and the rippling groove of the banjo .

43. Các anh chị của nó cũng phấn khởi và mê đứa em gái bé nhỏ, hoàn hảo của chúng.

Her older brothers and sister were equally excited and fascinated by their tiny, perfect little sister .

44. Elisabetta bé nhỏ, đã ở trong căn phòng sang trọng này, có 1 tuổi thơ vô tư vả hạnh phúc.

Young Elisabetta, in these opulent rooms, had a happy and carefree childhood .

45. Thế giờ cái gì thì anh mới thôi coi em là cô em bé nhỏ, mỏng manh, dễ vỡ hả?

So what is it going to take for you to stop treating me like this tiny, fragile, little object ?

46. Vũ trụ thì bao la còn chúng ta quá bé nhỏ, không cần tới cấu trúc thượng tầng tôn giáo.

The universe is large and we are tiny, without the need for further religious superstructure .

47. Những ý nghĩ phản bội nào mà ngươi đang phát triển trong cái đầu bé nhỏ của ngươi thế hử?

What treasonous thoughts do you have brewing in that little head of yours ?

48. Vũ trụ đó sẽ kéo dài 10 mũ 100 năm – lâu hơn nhiều vũ trụ bé nhỏ của chúng ta đã sống.

That universe will last 10 to the 100 years — a lot longer than our little universe has lived .

49. Rosings Park, Và bà ấy thường chiếu cố đến căn nhà bé nhỏ của tôi bằng chiếc xe ngựa của bà ấy

Rosings Park, and she often condescends to drive by my humble dwelling in her little phaeton and ponies .

50. Basil là một cậu bé nhỏ với màu xanh vô liêm sỉ mắt và mũi quay lên, và Mary ghét anh ta.

Basil was a little boy with impudent blue eyes and a turned – up nose, and Mary hated him .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories