bất đồng ngôn ngữ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Vì sự bất đồng ngôn ngữ này mà nhân loại tản mác đi khắp đất.

This linguistic confusion brought about the dispersal of humankind over the earth.

jw2019

Điều thường xảy ra khi người ta có những xuất phát điểm khác nhau bất đồng ngôn ngữ.

That tends to happen when people come from different backgrounds and don’t speak the same language.

ted2019

Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ

Overcoming the Language Barrier

jw2019

Sự bất đồng ngôn ngữ cản trở một số người tận hưởng lợi ích đến từ thông điệp Nước Trời mà chúng ta rao giảng.

The language barrier prevents some people from benefiting fully from the Kingdom message we are preaching.

jw2019

Chúng hiểu ngôn ngữ, hay để đứng ngoài bất đồng ngôn ngữ, chúng chủ động tham gia giao tiếp chú ý đến thái độ của những người đang nói.

They can engage in language — or to stay out of the language wars, they’re involved in intentional and referential communication in which they pay attention to the attitudes of those with whom they are speaking.

ted2019

Ta có thể làm gì để vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ cản trở không cho chúng ta rao giảng tin mừng cách hữu hiệu cho những người này?

What can be done to help overcome the language barrier that prevents us from reaching these people effectively with the good news?

jw2019

Khi đến một đất nước xa lạ, những người đi du lịch quá giang thường gặp phải sự khác biệt về văn hóa và vấn đề bất đồng ngôn ngữ.

As usually happens when foreign immigrants transplant to a foreign country, they had the desire to keep their language and culture.

WikiMatrix

Dù thoạt đầu việc bất đồng ngôn ngữ đưa ra một thử thách, người công bố viết: “Cặp vợ chồng này bắt đầu tiến bộ về thiêng liêng ngay từ lúc đầu.

Although the language barrier presented a challenge at first, the publisher writes: “The couple’s spiritual growth has been immediate.

jw2019

Tuy nhiên, cuối cùng Wanda hẹn thăm lại Manjola, và không bao lâu Manjola tỏ vẻ rất chú ý đến việc học Lời Đức Chúa Trời, mặc dù gặp trở ngại do bất đồng ngôn ngữ.

Nevertheless, Wanda finally arranged an appointment with Manjola, who quickly showed great interest in studying God’s Word, even though the language barrier made this difficult.

jw2019

Mặc dù đôi khi bất đồng về ngôn ngữ, chúng tôi vui hưởng tràn trề tình anh em quốc tế.

Though there were some language barriers, we fully enjoyed the international brotherhood.

jw2019

bất đồng ngôn ngữ, nhưng khi gia đình này lấy ra một quyển lịch, bảng lịch trình xe lửa và vẽ bản đồ, thì tôi hiểu rằng có một hội nghị sắp được tổ chức ở thị trấn Haarlem gần đó.

Although we did not speak the same language, when the family pulled out a calendar and a railway schedule and started drawing a map, I understood that an assembly was going to be held in the nearby town of Haarlem.

jw2019

Ông được thay thể bởi một người Ý khác, Claudio Ranieri, bất chấp những bất đồng về ngôn ngữ, đã đưa đội bóng giành vị trí thứ sáu trong mùa giải đầu tiên.

He was replaced by another Italian, Claudio Ranieri, who, in spite of his initial problems with the English language, guided them to another top six finish in his first season.

WikiMatrix

Năm 1985, Djebar cho ra L’Amour, la fantasia (Bản dịch: Fantasia: An Algerian Cavalcade, Heinemann, 1993), trong đó bà “liên tục nói về bất đồng ngôn ngữ, về hình ảnh của bà gắn với người tri thức Hồi giáo, nữ quyền, Algeria và được tiếp xúc với nền giáo dục phương Tây, về vai trò là người đại diện phát ngôn cho phụ nữ Algeria nói riêng cũng như cho phụ nữ nói chung.”

In 1985, Djebar published L’Amour, la fantasia (translated as Fantasia: An Algerian Cavalcade, Heinemann, 1993), in which she “repeatedly states her ambivalence about language, about her identification as a Western-educated, Algerian, feminist, Muslim intellectual, about her role as spokesperson for Algerian women as well as for women in general.”

WikiMatrix

Vì văn hóa và ngôn ngữ bất đồng nên không phải đương nhiên mà người ta hiểu nhau.

Cultural and linguistic differences mean that comprehension cannot be taken for granted.

jw2019

Có sự khó khăn trong việc sách định biên giới giữa ngôn ngữ và phương ngữ, gây nên những bất đồng nhỏ giữa các học giả về số lượng ngôn ngữ Formosa.

It is often difficult to decide where to draw the boundary between a language and a dialect, causing some minor disagreement among scholars regarding the inventory of Formosan languages.

WikiMatrix

Ngôn ngữ đầu tiên (đôi khi còn gọi là tiếng mẹ đẻ) được ghi dấu ấn không cần qua giáo dục chính thống, bởi cơ chế tiếp nhận ngôn ngữ bất đồng nghiêm trọng.

The first language (sometimes also referred to as the mother tongue) is acquired without formal education, by mechanisms heavily disputed.

WikiMatrix

Nhiều ý tưởng của ông gây nên sự bất đồng, và một số đã bị các nhà ngôn ngữ theo sau phản đối.

His theories were often controversial, and some have been deprecated by later linguists.

WikiMatrix

Bản thể học (khoa học thông tin) hiện đại chia sẻ nhiều điểm tương đồng về mặt cấu trúc, bất kể ngôn ngữ nào nó thể hiện.

Contemporary ontologies share many structural similarities, regardless of the language in which they are expressed.

WikiMatrix

Vì thế, họ vui hưởng một tình huynh đệ hòa thuận trong cộng đồng quốc tế của họ, bất kể quốc gia, ngôn ngữ, chủng tộc và địa vị xã hội nào.

Thus, they enjoy a peaceful brotherhood throughout their international community, no matter what their nationality, language, race, or social background.

jw2019

Vì không có sự thống nhất chung để phân biệt phương ngữngôn ngữ, những học giả thường bất đồng ý kiến về tình trạng và mối quan hệ giữa tiếng Scots và tiếng Anh.

Since there are no universally accepted criteria for distinguishing languages from dialects, scholars and other interested parties often disagree about the linguistic, historical and social status of Scots.

WikiMatrix

Năm 2005, Djebar đã được bầu vào viện nghiên cứu văn học bật nhất của Pháp Académie française, một hội đồng uy tín có nhiệm vụ bảo vệ di sản ngôn ngữ Pháp, các thành viên trong hội đồng được gọi là “bất tử” và giữ vai trò đến suốt đời.

In 2005, Djebar was elected to France’s foremost literary institution, the Académie française, an institution tasked with guarding the heritage of the French language and whose members, known as the “immortals“, are chosen for life.

WikiMatrix

Nhiều từ trong tiếng Nivkh mang nét tương đồng với những từ cùng nghĩa trong ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Paleosiberia, hay tiếng Ainu, tiếng Hàn Quốc, và ngữ tộc Tungus, nhưng không có sự tương ứng ngữ âm thông thường nào đã được ghi nhận để cho thấy mối quan hệ đáng kể về từ vựng giữa các ngôn ngữ này, nên bất kì sự tương đồng có lẽ hoặc do tình cờ hoặc do vay vương.

Many words in the Nivkh language bear a certain resemblance to words of similar meaning in other Paleosiberian languages, Ainu, Korean, or Tungusic languages, but no regular sound correspondences have been discovered to systematically account for the vocabularies of these various languages, so any lexical similarities are considered to be due to chance or to borrowing.

WikiMatrix

Trong những phát biểu khác, theo Rosseau, Lý trí, ngôn ngữ và cộng đồng tốt không phát triển vì bất kì quyết định có ý thức nào hay 1 kế hoạch của con người cũng như Chúa trời, cũng không phát triển vì những bản chất tự nhiên tồn tại trong con người.

In other words, according to Rousseau, reason, language and rational community did not arise because of any conscious decision or plan by humans or gods, nor because of any pre-existing human nature.

WikiMatrix

Mỗi tờ tiền miêu tả mệnh giá và phản ánh khát vọng qua mỗi chủ đề ‘Quan tâm cộng đồng’, ‘Cơ hội cho mọi người’, ‘An toàn và Bảo mật’, ‘Gia đình mạnh mẽ’ và ‘Bất kể chủng tộc, ngôn ngữ, tôn giáo’.

Each note reflects a value or aspiration that defines the theme: ‘Caring Community, Active Citizenry’, ‘Opportunities for All’, ‘Safe and Secure’, ‘Strong Families’ and ‘…regardless of race, language or religion…’.

WikiMatrix

Việt Nam thường sử dụng các điều luật về an ninh quốc gia trong bộ luật hình sự và các luật khác có ngôn ngữ mơ hồ và có thể diễn giải tùy tiện để xử tù những người bất đồng chính kiến ôn hòa về chính trị và tôn giáo.

Vietnam frequently uses vaguely worded and loosely interpreted provisions in its penal code and other laws to imprison peaceful political and religious dissidents.

hrw.org

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories