bản làng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Ex-RLAF T-28 được sử dụng để oanh tạc các bản làng Hmong.

Ex-RLAF T-28s were used to bomb Hmong villages.

WikiMatrix

Phố đông còn nhớ bản làng?

The township includes the village.

WikiMatrix

Nhiều năm trước, tổ tiên chúng ta chỉ biết vun vén cho gia đình và bản làng của họ.

Years ago, our ancestors would feel the pain only of their family and people in their village.

ted2019

Hầu hết cư dân sống tại các thành phố duyên hải, còn vùng nội lục có một số thị trấn nhỏ và bản làng dọc các con sông.

Most of the population lives in coastal cities, although the hinterland has small towns and villages along the rivers.

WikiMatrix

Ở Nhật Bản có 195 làng.

It has 95 villages.

WikiMatrix

Chị Me đã kể cho Chủ tịch Ngân hàng Thế giới nghe về cuộc sống của chị và bản làng nơi chị sinh sống tại tỉnh Lào Cai xa xôi, về câu lạc bộ thêu thổ cẩm đã tạo công ăn việc làm và giúp chị có thêm thu nhập.

Me told President Kim about her life and her village in the remote province of Lao Cai, about the brocade embroidery club that gave her a job and helped increase her income.

worldbank.org

Nhưng nhờ biết viết, biết đọc và đi đây đi đó con người dần biết cảm thông trong phạm vi ngày càng rộng ra đến gia tộc, bản làng, quốc gia, dân tộc, và có thể về sau này là cả nhân loại nữa. RNG: Vậy những nhà khoa học cứng nhắc

But with the expansion of literacy and travel, people started to sympathize with wider and wider circles, the clan, the tribe, the nation, the race, and perhaps eventually, all of humanity.

ted2019

Mỗi làng bản ngươi nguồn đều lập miếu thờ các Nhân thần.

The inhabitants all worship Mahomet.

WikiMatrix

Bản thân ngôi làng thì nằm sâu hơn, và ở cùng bên đường với đồn cảnh sát.

The village itself is further up the road, on the same side as the police outpost.

WikiMatrix

Họ nhân bản ra ngôi làng chẳng lẽ để đánh lừa người Ba’ku?

Why would they duplicate this village except to deceive the Ba’ku?

OpenSubtitles2018. v3

Các tên của làng bản thân xuất phát từ các lipa Slovenian từ, có nghĩa là “cây bồ đề.”

The name of the village itself derives from the Slovenian word lipa, meaning “linden tree.”

WikiMatrix

Công ty lữ hành địa phương và quốc tế cung cấp các tour du lịch tham quan các bản làng dân tộc thiểu số, đi bộ và tour du lịch xe đạp, đi thuyền kayak và du lịch ra nước ngoài cho du khách Việt Nam, đặc biệt là gắn kết với các quốc gia láng giềng Campuchia, Lào và Thái Lan.

Local and international tour operators offer tours to ethnic minority groups, walking and bicycle tours, photography tours, kayak trips and multi-country trips in particular with neighboring Cambodia, Laos and Thailand .

WikiMatrix

Và tiếp sau ý tưởng cơ bản về ngôi làng, chúng tôi thay đổi nó khi đi xâu thêm vào nó.

And following that basic idea of the village, we changed it as we got into it .

QED

Vào đầu những năm 70, một trong những chương trình quan trọng ở Ấn Độ là tái thiết khoa học cơ bản cho trường làng.

Now in the early ’70s, one of the great programs in India was to revitalize primary science in village schools.

ted2019

Vào đầu những năm 70, một trong những chương trình quan trọng ở Ấn Độ là tái thiết khoa học cơ bản cho trường làng.

Now in the early ‘ 70 s, one of the great programs in India was to revitalize primary science in village schools .

QED

Vào năm 2012, Nayer trình làng bản phối lại chính thức của đĩa đơn ” Eres Mi Sueño ” của Fonseca và trong “Name of Love ” của Jean-Roch.

In 2012, Nayer was featured in the official remix of Fonseca’s single “Eres Mi Sueño” and on Jean-Roch’s single “Name of Love”.

WikiMatrix

Phim trường được dựng lên thành một làng Nhật Bản bị vùi trong tuyết và quay vào ngày 1 tháng 11 năm 2012.

The set was made into a Japanese village draped in snow with filming beginning on November 1, 2012.

WikiMatrix

Pattani được chia ra 12 huyện (amphoe), huyện được chia ra 115 xã (tambon) và 629 làng (thôn, bản, buôn, sóc, mường, ấp) (muban).

Pattani is divided into 12 districts (amphoe), which are further subdivided into 115 communes (tambon) and 629 villages (muban).

WikiMatrix

Lần này họ đến một ngôi làng tại Nhật Bản thời xa xưa.

The story takes place in an isolated mountain village in ancient Japan.

WikiMatrix

Chính quyền Hà Lan đã cho tái định cư nhiều ngôi làng bản địa đến thủ phủ mới tại vịnh Kayeli để làm việc trong các đồn điền đinh hương.

The Dutch administration relocated many local villages to the newly built island capital at Kayeli Bay for working at clove plantations.

WikiMatrix

Tồn tại một số làng văn hóa trưng bày văn hóa bản địa Sabah như Làng Văn hóa Borneo, Làng Văn hóa Mari Mari và Làng Văn hóa Monsopiad, có biểu diễn văn hóa.

There is a number of cultural villages exhibiting Sabah indigenous cultures such as the Borneo Cultural Village, Mari Mari Cultural Village and Monsopiad Cultural Village, where cultural performances are also performed.

WikiMatrix

Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê.

While the complete “Photo-Drama” continued to be shown in large cities, the “Eureka” sets presented the same basic message in villages and rural areas.

jw2019

Ngày 20 tháng 12, một bước đột phá xảy ra qua việc các quan chức cấp cao của tỉnh can thiệp vào tranh chấp bằng cách thừa nhận nhu cầu cơ bản của dân làng.

A breakthrough occurred on 20 December when senior provincial officials intervened in the dispute and acknowledged villagersbasic demands.

WikiMatrix

Việc sáp nhập các đơn vị hành chính này làm cho số lượng các làng ở Nhật Bản giảm đi.

As a result of mergers, the number of villages in Japan is decreasing.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories