bad trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

37 He continued to do what was bad in Jehovah’s eyes,+ according to all that his forefathers had done.

37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.

jw2019

The government has announced a comprehensive reform program designed to address these problems and resolve the bad debts in the system.

Chính phủ đã công bố một chương trình cải cách toàn diện nhằm giải quyết các vấn đề này cũng như vấn đề nợ xấu.

worldbank.org

In fact it was so bad that most of the horses died before they could get where they were going.

Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.

ted2019

Dad wasn’t a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn’t able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.

Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.

ted2019

Don’t think I’m a bad woman.

Đừng nghĩ em là một người đàn bà .

OpenSubtitles2018. v3

The Turners aren’t as bad as you think.

Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu.

OpenSubtitles2018. v3

After the release of Good Girl Gone Bad: Reloaded, Good Girl Gone Bad re-entered the Swiss Albums Chart at number 32, and the Austrian Albums Chart at number 36.

Thêm vào đó, nhờ sự phát hành của Good Girl Gone Bad: Reloaded mà album Good Girl Gone Bad được lọt vào bảng xếp hạng Swiss Albums Chart thêm một lần nữa tại vị trí thứ 32 và bảng xếp hạng Australian Albums Chart tại vị trí thứ 36.

WikiMatrix

The guilt that the Clinton administration expressed, that Bill Clinton expressed over Rwanda, created a space in our society for a consensus that Rwanda was bad and wrong and we wish we had done more, and that is something that the movement has taken advantage of.

Cảm giác tội lỗi mà chính phủ nước nhà Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã san sẻ về Rwanda, tạo điều kiện kèm theo cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng vấn đề ở Rwanda thật sai lầm, ước gì tất cả chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà trào lưu đã biết tận dụng .

QED

I was a bad girl.

Em đã từng là người xấu xa.

OpenSubtitles2018. v3

He’s actually a kindhearted, introverted young man who’s bad at social interactions and likes cute and soft things.

Anh thật ra là một người có trái tim nhân hậu, là người hướng nội, rất tệ trong việc tương tác và thích những thứ mềm mềm.

WikiMatrix

You’re a good father, but sometimes a bad dad.

Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ.

OpenSubtitles2018. v3

He’s just having a bad day.

Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ.

OpenSubtitles2018. v3

That’s very bad news for local indigenous people living downstream who are reporting alarmingly high cancer rates.

Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.

QED

If you look back at the early years of the last century, there was a stand-off, a lot of bickering and bad feeling between the believers in Mendel, and the believers in Darwin.

Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.

ted2019

“O you lovers of Jehovah, hate what is bad,” exhorts the psalmist. —Psalm 97:10.

Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).

jw2019

Not bad for a cripple.

Một kẻ tàn tật tuyệt vời.

OpenSubtitles2018. v3

In fact, we could then go from bad to worse.

Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.

jw2019

Things aren’t that bad.

Mọi thứ đâu có tệ.

OpenSubtitles2018. v3

Lou, you understated the scale of your bad loans.

Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.

OpenSubtitles2018. v3

In addition to showing consideration and love for their fellowmen, these former vandals have learned to “hate what is bad.”

Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.

jw2019

9 “When you are encamped against your enemies, you should avoid anything bad.

9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu.

jw2019

That’s why they call it the bad old days.

Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.

OpenSubtitles2018. v3

(Deuteronomy 30:19; 2 Corinthians 3:17) Thus, God’s Word counsels: “Be as free people, and yet holding your freedom, not as a blind for badness, but as slaves of God.”

Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).

jw2019

So we ended up getting a democratic mix, and a lot of times democratic mixes equal bad mixes.

Thế nên cuối cùng chúng tôi có một sự pha trộn bình đẳng, và nhiều khi sự pha trộn bình đẳng đồng nghĩa với sự pha trộn tệ hại.

WikiMatrix

The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics.

Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories