‘âm lượng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” âm lượng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ âm lượng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ âm lượng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tôi được yêu cầu phải giảm âm lượng nhạc xuống mức âm lượng thấp hơn.

I’m required to turn the volume of the music down to a lower decibel level .

2. Đang lập âm lượng loa

Setting speaker volume

3. Trên máy tính bảng: Nhấn và giữ đồng thời nút Giảm âm lượng + Tăng âm lượng trong 5 giây.

On tablets : Press and hold the Volume down + Volume up buttons for 5 seconds .

4. Chịu thêm năm phút và giảm âm lượng đi.

Will you just hold it in for five minutes and keep the freaking volume down ?

5. Bạn sẽ nghe nó giống như một sự giảm âm lượng rất nhanh.

You will hear it as a very fast decrease in volume .

6. Lưu ý: Nếu bạn không nghe thấy lời dịch, hãy tăng âm lượng.

Note : If you don’t hear the translation, turn up the volume .

7. Nếu âm lượng nội dung nghe nhìn của bạn lại bị giảm đi:

If your truyền thông volume gets turned down instead :

8. Hãy kiểm tra âm lượng trước khi sử dụng tai nghe Pixel USB-C.

Check the volume before using Pixel USB-C earbuds .

9. Các anh nên mở âm lượng thích hợp hầu mọi người có thể nói chuyện.

They should make sure that the volume level is reasonable and does not drown out conversation .

10. Hãy kiểm tra âm lượng trước khi sử dụng tai nghe hoặc tai nghe nhét trong.

Check the volume before using headphones or earphones .

11. Khi mở nhạc này, anh phụ trách về âm thanh cần chú ý đến âm lượng.

When they are played, the one handling the sound system should be aware of the volume .

12. Có lẽ chị cho rằng âm lượng lớn có thể phá vỡ rào cản ngôn ngữ.

She evidently thought, however, that language barriers could be overcome simply by speaking louder .

13. Lưu ý: Trước khi cắm tai nghe, hãy đảm bảo tăng âm lượng của điện thoại.

Note : Before you plug in your headphones, make sure that your phone’s volume is turned up .

14. Trong ” Âm lượng nội dung nghe nhìn “, hãy nhấn vào Phát nội dung nghe nhìn tới .

Under ” Media volume, ” tap Play truyền thông to .

15. Để bật nhanh chế độ rung, hãy nhấn đồng thời các nút Nguồn + Tăng âm lượng.

To quickly turn on vibrate, press Power + Volume up .

16. Điều này cũng áp dụng cho độ cao, giai điệu và âm lượng của âm nhạc.

The same applies to music in regards to pitch, tone and volume .

17. Bạn cũng có thể thay đổi âm lượng trong ứng dụng Cài đặt [Sau đó] Âm thanh.

You can also change volumes from your Settings app [ And then ] Sound .

18. Cả hai loại đều phát ra tiếng loảng xoảng nhưng khác âm lượng.—Thi-thiên 150:5.

Both produced clashing sounds but of differing intensity. — Psalm 150 : 5 .

19. Hãy kiểm tra âm lượng trước khi sử dụng tai nghe hoặc tai nghe cài trong tai.

Check the volume before using headphones or earbuds .

20. Hãy suy nghĩ cẩn thận về những phần trong bài giảng đòi hỏi phải tăng âm lượng.

Give careful thought to portions of your talk that call for increased volume .

21. Giảm âm lượng để khơi dậy sự mong đợi hoặc để diễn đạt sự sợ hãi, lo lắng.

Decrease your volume to build anticipation or to convey fear or anxiety .

22. Để điều chỉnh kiểm soát tìm kiếm, chẳng hạn như thanh trượt âm lượng hoặc phát lại video:

To adjust a seek control, such as volume slider or video playback :

23. Giai điệu và âm lượng của nhạc cụ này đa dạng với kích cỡ và cấu tạo khác nhau.

The tone and volume of the instrument vary with size and construction .

24. Nhấn đồng thời cả hai phím âm lượng trong 3 giây để bắt đầu công cụ hỗ trợ tiếp cận.

Press both volume keys for three seconds to start an accessibility tool .

25. Nói với âm lượng cao hơn và giọng nói mạnh hơn một chút, so với lúc nói chuyện bình thường.

Use a little more volume and intensity than you would in conversation .

26. Âm lượng to và việc sử dụng dây đàn nặng của Vaughan nhu yếu những bộ khuếch đại mạnh và khỏe .

His loud volume and use of heavy strings required powerful and robust amplifiers .

27. (3) Nói với âm lượng cao hơn và giọng nói mạnh hơn một chút so với lúc nói chuyện bình thường.

( 3 ) Use a little more volume and intensity than you would in conversation .

28. Bên cạnh điện thoại là phím home và phím chụp ảnh, nguồn/ngủ/mở khóa (bên phải), và âm lượng (bên trái).

The sides of the phone are home to a dual-stage camera key, power / sleep / unlock key ( right side ), and volume rocker ( left side ) .

29. Những thứ khác cũng có thể được kiểm soát, chẳng hạn như âm lượng và tốc độ của phụ âm và nguyên âm.

Other things can be controlled as well, such as volume and speed of consonants and vowels .

30. Và nếu quyết định chơi nhạc, họ nên chọn những âm điệu thích hợp và chỉ định một người đáng tin cậy để kiểm tra âm lượng.

And if they decide to have music, they should select suitable melodies and have a responsible person monitoring the volume .

31. Sau đó “he” hát giai điệu, và “she” đôi khi hát “Dana”, lúc khác thì hát “Ah” với âm lượng cao hoặc với những nét luyến kĩ thuật.

Then ” he ” sings the melody, and ” she ” sometimes sings ” Dana “, other times sings ” Ah ” with a high voice or technical passage .

32. Bên cạnh hình ảnh tài khoản của mình, bạn có thể xem thông báo, kiểm tra thời lượng pin của Chromebook, tăng hay giảm âm lượng hoặc thay đổi các cài đặt khác.

[ Tap here to see an interactive tutorial ]

33. Bàn phím Mac mới nhức có 19 phím chức năng, nhưng các phím từ F1-F4 và F7-F12 mặc định điều khiển các tính năng như âm lượng, phương tiện, và Exposé.

The most recent Mac keyboards include 19 function keys, but keys F1 – F4 and F7 – F12 by default control features such as volume, truyền thông control, and Exposé .

34. (Ê-phê-sô 5:19, 20) Và dĩ nhiên là nên thường xuyên kiểm tra lại âm lượng để tránh làm cản trở việc trò chuyện thân mật hoặc làm phiền hàng xóm.—Ma-thi-ơ 7:12.

( Ephesians 5 : 19, 20 ) And, of course, check on the volume regularly so that the music neither stifles enjoyable conversation nor disturbs any neighbors. — Matthew 7 : 12 .

35. Dù đọc một mệnh lệnh cấp bách, chẳng hạn như mệnh lệnh ở Khải-huyền 14:6, 7 hay Khải-huyền 18:4, hoặc đọc một lời biểu thị một sự tin chắc như Xuất Ê-díp-tô Ký 14:13, 14, bạn nên tăng âm lượng.

Whether you are reading an urgent command, such as that found at Revelation 14 : 6, 7 or at Revelation 18 : 4, or an expression of strong conviction, as recorded at Exodus 14 : 13, 14, appropriate increase in volume is indicated .

36. Tương tự, Chris Willman nhận xét “ngay cả một ca sĩ được huấn luyện chỉnh chu cũng có thể cảm thấy bị gò ép để giữ vững âm lượng—hay chính xác hơn là ở ‘Control’—lúc nhún nhảy, trình diễn và khua tay theo nhiều hướng bất thường ở một tốc độ hoàn hảo, chóng mặt.”

Similarly, Chris Willman commented, ” even a classically trained vocalist would be hard-pressed to maintain any sort of level of volume — or, more appropriately, ‘ Control ‘ — while bounding up and down stairs and whipping limbs in unnatural directions at impeccable, breakneck speed. ”

37. Thời gian Takt là tỷ lệ thời gian trên âm lượng theo công suất và trong DFT được biểu thị bằng Trong đó HE là Giờ hiệu quả, S là số ca và DC là nhu cầu về công suất, tỷ lệ hàng ngày được đặt cho mục đích thiết kế tại một thời điểm nào đó trong tương lai 2 đến 5 năm.

Takt-time is the ratio of time to volume at capacity and in DFT is expressed as Where HE is Effective Hours, S is the number of shifts and DC is the demand at capacity, a daily rate set for design purposes at some point 2 to 5 years into the future .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories