‘xuồng’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” xuồng “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ xuồng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ xuồng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Rút xuồng RHIB, rút xuồng RHIB.

2. Các xuồng cứu sinh?

3. Hạ đều # đầu xuồng

4. Cho tôi lên xuồng với.

5. Các xuồng phóng lôi và xuồng máy theo hộ tống đã quay mũi chiến đấu, nhưng ba xuồng phóng lôi và cả hai xuồng máy đều bị đánh chìm mà không gây hư hại nào cho các tàu chiến Đồng Minh.

6. Chúng đã ghi lại số xuồng.

7. Chúng ta cùng một xuồng thôi.

8. Có hai chiếc xuồng bị thiếu!

9. Tôi lại làm cái xuồng bay.

10. Ta đang chung xuồng đấy Cha.

11. Cháu không thấy xuồng của Cha.

12. Chúng ta sẽ lấy xuồng cứu sinh.

13. Những chiếc xuồng bây giờ vô dụng.

14. Nên tôi không muốn bị chìm xuồng.

15. Những chiếc xuồng cao su được thả xuống sông, mỗi xuồng chở được 6 lính cùng với các trang thiết bị.

16. Sau đó, khi sóng nâng xuồng lên tới rìa đá, chúng tôi phải nhảy lên bờ trước khi xuồng hạ xuống”.

17. Thấy cái xuồng đậy phồng lên không?

18. Bọn này có 1 cái xuồng độc mộc.

19. Néo dây đuôi tàu và kéo xuồng về.

20. Gia đình anh Baea trên chiếc xuồng máy

21. Tôi sẵn lòng sơn cái xuồng của ông.

22. Phòng chỉ huy đây, hạ xuồng RHIB xuống.

23. ” Hòn đảo này là thuyền; các xuồng, hòn đảo. “

24. Tốt hơn chiếc xuồng chạy trên xa lộ đó.

25. Đi bằng xuồng cây, xe đò hay xe đạp?

26. Xuồng của cậu đã ở dưới đó rồi đấy.

27. Một bé trai chèo xuồng trên sông Tonle Sap

28. Một số người trong bọn họ muốn liều lên xuồng nhỏ.

29. Họ vội vàng xuống xuồng để trở về tàu của mình.

30. Họ chèo một chiếc xuồng nhỏ băng qua Bến tàu Poole.

31. Tên điên Brown, hắn muốn khởi động các xuồng cứu sinh.

32. Và khi các cậu về nhà, quăng cái xuồng đi đi.

33. Các cậu không bao giờ tự tay mò xuồng chỗ ấy sao?

34. Nhóm của Clark thả xuống các con sông trên những chiếc xuồng.

35. Tôi chung xuồng với tên Yugorsky trong phi vụ dầu hỏa này.

36. Muốn đến đảo này phải bơi bằng thuyền độc mộc hoặc xuồng.

37. Cậu không thể bơi xuồng trên sông nếu không có giấy phép.

38. Cậu bé bị đánh bằng một cái mái xuồng thẳng vào đầu.

39. Sau đó, tôi cho xuồng chạy hết tốc độ ra ngoài khơi.

40. Māui và các anh em đi bắt cá trên một chiếc xuồng.

41. Thuốc trừ ong vò vẽ, đào đóng hộp và xuồng chống lửa.

42. Xuồng có một sĩ quan, một viên cai và tám tay chèo.

43. Ngày 22 tháng 1 năm 1906, chiếc xuồng cứu sinh số 5 của tàu SS Valencia: Xuồng cứu sinh trôi dạt khi con tàu chìm ngoài khơi đảo Vancouver, British Columbia, Canada.

44. ” Bill thuê chiếc xuồng máy, rồi tôi đưa anh ra hòn đảo nhỏ. “

45. Người ta nhốn nháo tìm kiếm xuồng cứu đắm hai bên boong tàu.

46. Ý tao là mày cần vụ này chìm xuồng cũng như tụi tao.

47. Không phải trong một chiếc xuồng chèo mà lưng của cậu ta quay về phía xuồng đang đi, được những người khác chèo chống và ai đó đang cầm lái nhưng cậu ta phải một mình trong một chiếc xuồng: đối diện với tương lai, tự mình chèo chống và cầm lái.

48. Chúng tôi chỉ có thể lên đảo bằng cách dùng xuồng cao su nhỏ.

49. 84 xuồng lớn khác cũng bị đánh đắm ở Dunkirk trong một cuộc đột kích khác ngày 17 tháng 9 và đến ngày 19 tháng 9, gần 200 xuồng lớn đã bị chìm.

50. Liên đoàn 4 bao gồm các đội tàu xuồng đặc biệt của hải quân.

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories