xẻng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm.

Dad had out the shovels and we went at it all night.

OpenSubtitles2018. v3

Cầm cái xẻng.

” Grab a shovel.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ cần nhớ cậu là một cái xẻng đầy chất lỏng khó chịu.

Just remember that you’re a shovelful of sun-laden camel snot.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy nghĩ đến mô hình dãy núi mô tả kích thước xẻng.

So let’s think about the shovel size landscape.

QED

Bất ngờ Walt đập cái xẻng vào mắt Chet, khiến cho Chet bị mù một con mắt.

Walt accidentally struck one of Chet’s eyes with the shovel, leaving him blind in that eye.

LDS

Và mang cho tôi cái xẻng.

And bring a shovel.

OpenSubtitles2018. v3

Anh phải quay vào nhà chái lấy xẻng nhưng có sợi dây phơi để bám.

I had to come back to the lean-to to get the shovel, but there was the clothesline to hang on to.

Literature

Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý.

They worked hard, using picks and shovels, to excavate the rock from which they would get the precious metals.

jw2019

Không, nó như một cái xẻng.

No, make that a shovel.

OpenSubtitles2018. v3

Chủ tịch Richins, cùng với những người khác, đã giơ tay lên và được cho biết là phải mặc quần áo lao động và mang theo xe tải và xẻng.

President Richins, along with others, raised his hand and was given instructions to dress in work clothes and to bring his truck and a shovel.

LDS

Nếu lòng xẻng có kích thước là 0, ( chúng ta thường quen gọi nó là cái gậy ) chúng ta không thể xúc được than.

If I have a shovel has a pan of size zero, that’s commonly known as a stick and we can’t get anything.

QED

Về phương diện này, chúng ta có thể dùng cuốc và xẻng thiêng liêng.

In this regard, we can use spiritual picks and shovels.

jw2019

Ngoài ra, sáu đấu hạt lúa mạch (có lẽ sáu lần xúc bằng xẻng) có thể là trọng lượng tối đa mà Ru-tơ mang được.

On the other hand, the six measures —perhaps shovelfuls— may simply have been all that Ruth could carry.

jw2019

Lấy một cái xẻng, một đồng hồ đo áp lực, một ngọn đuốc và đi vào những cái hố.

Take a shovel and a pressure meter and a torch and get into the holes.

OpenSubtitles2018. v3

Selim Hassan trong khi viết về những cuộc khai quật tượng Nhân sư vào năm 1949 đã khái quát lại vấn đề: “Sau khi đã xem xét tất cả mọi thứ, có vẻ như chúng ta phải ghi nhận công xây dựng bức tượng tuyệt vời nhất thế giới này cho Khafre, nhưng phải luôn lưu ý rằng: không hề có một văn tự nào chỉ ra mối quan hệ giữa tượng Nhân sư và Khafre; vì vậy, dù các chứng cứ trông có vẻ đúng đắn bao nhiêu đi chăng nữa, chúng ta phải coi chúng là do suy diễn, cho đến khi một nhát xẻng của nhà khảo cổ nào đó tiết lộ cho cả thế giới biết thông tin chính xác về việc tạo ra tượng Nhân sư.”

Selim Hassan, writing in 1949 on recent excavations of the Sphinx enclosure, summed up the problem: Taking all things into consideration, it seems that we must give the credit of erecting this, the world’s most wonderful statue, to Khafre, but always with this reservation: that there is not one single contemporary inscription which connects the Sphinx with Khafre; so, sound as it may appear, we must treat the evidence as circumstantial, until such time as a lucky turn of the spade of the excavator will reveal to the world a definite reference to the erection of the Sphinx.

WikiMatrix

Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.

Mile after mile I had to get out with a shovel to level ridges, fill in holes, also cut elephant grass and trees to fill in swamp for the wheels to grip.”

jw2019

Cho tới khi các cô không còn nhìn thấy đầu Bố, những xẻng đất đầy vẫn bay lên.

Even when they couldn’t see his head any more, shovelfuls of earth came flying up.

Literature

Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.

He slips his right forearm into a metal loop attached to one end of a shovel and skillfully scoops dirt into a wheelbarrow.

jw2019

Lào Cai, ngày 17, tháng 5, năm 2010 – Sương vẫn còn giăng trên bản Nậm Mòn Thượng tỉnh Lào Cai nhưng chị Vòng A Phủ – dân tộc Tày ở xã Nậm Mòn và những phụ nữ trong thôn đi bộ hàng chục cây số với cuốc xẻng trên vai đến nơi làm việc.

Lao Cai, 17 May 2010 — Morning dew still covers the Upper Mon Nam village, Lao Cai province in northern Vietnam but Vong A Phu – a Tay ethnic minority woman and other 25 female villagers have already walked more than 10 km on foot with shovels and hoes on their shoulders to their workplace.

worldbank.org

Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó?

Any idea how a shovel from your property wound up near an open grave?

OpenSubtitles2018. v3

Vậy, Hi-ram hoàn tất công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Chúa Trời, gồm:+ 12 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 13 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén;+ 14 mười cỗ xe* và mười cái bồn trên các cỗ xe;+ 15 cái bể và 12 con bò đực bên dưới bể;+ 16 những cái thùng, xẻng, chĩa+ cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram-a-bíp+ đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va.

So Hiʹram finished the work that he did for King Solʹo·mon on the house of the true God:+ 12 the two pillars+ and the bowl-shaped capitals that were on top of the two pillars; the two networks+ to cover the two bowl-shaped capitals that were on top of the pillars; 13 the 400 pomegranates+ for the two networks, two rows of pomegranates for each network, to cover the two bowl-shaped capitals that were on the pillars;+ 14 the ten carriages* and the ten basins on the carriages;+ 15 the Sea and the 12 bulls beneath it;+ 16 and the cans, the shovels, the forks,+ and all their utensils Hiʹram-aʹbiv+ made of polished copper for King Solʹo·mon for the house of Jehovah.

jw2019

Trong bài diễn văn công khai tiếp theo Khrushchev tuyên bố: ” Chúng tôi sẽ lấy một cái xẻng và đào hồ sâu, và chôn chủ nghĩa tư bản càng sâu càng tốt”.

In another public speech Khrushchev declared: ” We must take a shovel and dig a deep grave, and bury colonialism as deep as we can”.

WikiMatrix

Nhưng nếu chúng thực sự tinh khôn, tại sao chung lại dùng một cái que để tìm những con mối trong lòng đất chứ không phải một cái xẻng?

But if they really were intelligent, why would they use a stick to extract termites from the ground rather than a shovel?

QED

Tôi chứng kiến họ hất những xẻng đất đầu tiên xuống mộ.

I watched them toss the first shovelful of dirt into the grave.

Literature

Và cẩn thận với mấy cái xẻng.

And careful with the shovels.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories