STT |
Danh sách xã |
Thị xã trực thuộc |
Tỉnh thành |
Diện tích (km²) |
156 |
Hòa Tân Đông |
|
157 |
Hòa Thành |
|
158 |
Hòa Xuân Đông |
|
159 |
Hòa Xuân Nam |
|
161 |
Xuân Cảnh |
11,84 |
162 |
Xuân Hải |
|
163 |
Xuân Lâm |
|
164 |
Xuân Lộc |
|
165 |
Xuân Phương |
44,91 |
166 |
Xuân Thịnh |
|
167 |
Xuân Thọ 1 |
30,68 |
168 |
Xuân Thọ 2 |
23,32 |
170 |
Quảng Hòa |
5,7 |
171 |
Quảng Lộc |
6,03 |
172 |
Quảng Minh |
18,61 |
173 |
Quảng Sơn |
54,14 |
174 |
Quảng Tân |
2,83 |
175 |
Quảng Thủy |
2,89 |
176 |
Quảng Tiên |
10,14 |
177 |
Quảng Trung |
7,16 |
178 |
Quảng Văn |
4,3 |
180 |
Điện Hồng |
15,08 |
181 |
Điện Minh |
7,31 |
182 |
Điện Phong |
11,9 |
183 |
Điện Phước |
11,8 |
184 |
Điện Phương |
10,22 |
185 |
Điện Quang |
14,5 |
186 |
Điện Thắng Bắc |
3,57 |
187 |
Điện Thắng Nam |
5,06 |
188 |
Điện Thắng Trung |
3,79 |
189 |
Điện Thọ |
15,91 |
190 |
Điện Tiến |
|
191 |
Điện Trung |
9,39 |
193 |
Phổ Châu |
19,85 |
194 |
Phổ Cường |
48,50 |
195 |
Phổ Khánh |
55,60 |
196 |
Phổ Nhơn |
40,00 |
197 |
Phổ Phong |
54,07 |
198 |
Phổ Thuận |
14,62 |
200 |
Bình Dương |
10,08 |
201 |
Bình Khê |
57,76 |
202 |
Hồng Thái Đông |
20,16 |
203 |
Hồng Thái Tây |
19,16 |
204 |
Nguyễn Huệ |
10,83 |
205 |
Tân Việt |
5,55 |
206 |
Thủy An |
7,92 |
207 |
Tràng Lương |
72,3 |
208 |
Việt Dân |
7,22 |
209 |
Yên Đức |
9,36 |
211 |
Hiệp Hòa |
9,73 |
212 |
Hoàng Tân |
67,5 |
213 |
Liên Hòa |
35,89 |
214 |
Liên Vị |
32,58 |
215 |
Sông Khoai |
18,39 |
216 |
Tiền An |
25,93 |
217 |
Tiền Phong |
16,41 |
220 |
Mỹ Bình |
21,07 |
221 |
Mỹ Quới |
29,25 |
222 |
Tân Long |
33,12 |
223 |
Vĩnh Quới |
31,02 |
225 |
Lạc Hòa |
38,58 |
226 |
Lai Hòa |
57,15 |
227 |
Vĩnh Hải |
73,20 |
228 |
Vĩnh Hiệp |
38,47 |
229 |
Vĩnh Tân |
52,74 |
231 |
Trường Đông |
22,89 |
232 |
Trường Hòa |
18,25 |
233 |
Trường Tây |
7,61 |
235 |
Hưng Thuận |
42,87 |
236 |
Phước Bình |
34,65 |
237 |
Phước Chỉ |
47,54 |
239 |
Đông Cao |
6,67 |
240 |
Hồng Tiến |
17,65 |
241 |
Minh Đức |
18,03 |
242 |
Nam Tiến |
8,44 |
243 |
Phúc Tân |
34,5 |
244 |
Phúc Thuận |
52,17 |
245 |
Tân Hương |
8,9 |
246 |
Tân Phú |
4,78 |
247 |
Thành Công |
31,9 |
248 |
Thuận Thành |
5,65 |
249 |
Tiên Phong |
|
250 |
Trung Thành |
|
251 |
Vạn Phái |
8,97 |
254 |
Các Sơn |
|
255 |
Định Hải |
|
256 |
Hải Hà |
|
257 |
Hải Nhân |
|
258 |
Hải Yến |
|
259 |
Nghi Sơn |
|
260 |
Ngọc Lĩnh |
|
261 |
Phú Lâm |
|
262 |
Phú Sơn |
|
263 |
Tân Trường |
|
264 |
Thanh Sơn |
|
265 |
Thanh Thủy |
|
266 |
Trường Lâm |
|
267 |
Tùng Lâm |
|
269 |
Phú Sơn |
32,74 |
270 |
Thủy Phù |
34,01 |
271 |
Thủy Tân |
7,87 |
272 |
Thủy Thanh |
8,49 |
274 |
Bình Tiến |
140,77 |
275 |
Hương Bình |
63,11 |
276 |
Hương Toàn |
12,23 |
278 |
Mỹ Hạnh Đông |
16,08 |
279 |
Mỹ Hạnh Trung |
9,88 |
280 |
Mỹ Phước Tây |
20,35 |
281 |
Nhị Quý |
8,14 |
282 |
Phú Quý |
8,14 |
283 |
Tân Bình |
9 |
284 |
Tân Hội |
13,77 |
285 |
Tân Phú |
8,23 |
286 |
Thanh Hòa |
6,68 |
288 |
Bình Xuân |
27,86 |
289 |
Long Chánh |
7,68 |
290 |
Long Hòa |
6,43 |
291 |
Long Hưng |
6,57 |
292 |
Long Thuận |
6,15 |
293 |
Tân Trung |
19,6 |
295 |
Hiệp Thạnh |
34,51 |
296 |
Long Hữu |
36,04 |
297 |
Long Toàn |
53,48 |
298 |
Trường Long Hòa |
36,4 |
300 |
Đông Thành |
16,3 |
301 |
Đông Thạnh |
14,02 |
302 |
Mỹ Hòa |
23,45 |
303 |
Thuận An |
20,04 |
305 |
Nghĩa An |
11,15 |
306 |
Nghĩa Lộ |
17,07 |
307 |
Nghĩa Lợi |
3,70 |
308 |
Nghĩa Phúc |
3,71 |
309 |
Phù Nham |
21,09 |
310 |
Phúc Sơn |
12,09 |
311 |
Sơn A |
8,64 |
312 |
Thạch Lương |
7,95 |
313 |
Thanh Lương |
3,16 |