Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈiz/
Hoa Kỳ[ ˈiz ]
Danh từSửa đổi
ease /ˈiz/
Nội dung chính
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Nội động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc. to be at one’s ease được thoải mái, tinh thần thanh thảnto stand at ease đứng ở tư thế nghỉ
- Sự thanh nhàn, sự nhàn hạ. to write at ease viết lách trong lúc nhàn hạ
- Sự dễ dàng, dự thanh thoát. to write with ease viết văn dễ dàng
- Sự dễ chịu; sự không bị đau đớn; sự khỏi đau.
Ngoại động từSửa đổi
ease ngoại động từ /ˈiz/
- Làm thanh thản, làm yên tâm.
- Làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau.
- Làm bớt căng; (hàng hải) mở, nới. to ease a tense stituation làm tình hình bớt căng thẳng
- (Đùa cợt) Nắng nhẹ. to be eased of one’s wallet bị nẫng nhẹ mất ví tiền
Chia động từSửa đổiease
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to ease
Phân từ hiện tại
easing
Phân từ quá khứ
eased
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
ease
ease hoặc easest¹
eases hoặc easeth¹
ease
ease
ease
Quá khứ
eased
eased hoặc easedst¹
eased
eased
eased
eased
Tương lai
will/shall² ease
will/shall ease hoặc wilt/shalt¹ ease
will/shall ease
will/shall ease
will/shall ease
will/shall ease
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
ease
ease hoặc easest¹
ease
ease
ease
ease
Quá khứ
eased
eased
eased
eased
eased
eased
Tương lai
were to ease hoặc should ease
were to ease hoặc should ease
were to ease hoặc should ease
were to ease hoặc should ease
were to ease hoặc should ease
were to ease hoặc should ease
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
ease
lets ease
ease
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
ease nội động từ /ˈiz/
- Trở nên bớt căng (tình hinh… ).
- (+ of) Trở nên bớt nặng nhọc; chùn, nhụt (sự cố gắng… ).
Thành ngữSửa đổi
- ear her!: (Hàng hải) Giảm tốc độ máy đi!, chầm chậm thôi!
Chia động từSửa đổiease
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to ease
Phân từ hiện tại
easing
Phân từ quá khứ
eased
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
ease
ease hoặc easest¹
eases hoặc easeth¹
ease
ease
ease
Quá khứ
eased
eased hoặc easedst¹
eased
eased
eased
eased
Tương lai
will/shall² ease
will/shall ease hoặc wilt/shalt¹ ease
will/shall ease
will/shall ease
will/shall ease
will/shall ease
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
ease
ease hoặc easest¹
ease
ease
ease
ease
Quá khứ
eased
eased
eased
eased
eased
eased
Tương lai
were to ease hoặc should ease
were to ease hoặc should ease
were to ease hoặc should ease
were to ease hoặc should ease
were to ease hoặc should ease
were to ease hoặc should ease
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
ease
lets ease
ease
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)