Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” whole-hearted “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ whole-hearted, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ whole-hearted trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. Is a cold – hearted sex maniac .
Gợi cảm và cuồng dại .
2. He is kind- hearted and bright.
Nó rất hiền lành, cũng rất mưu trí nữa .
3. Let every willing-hearted one bring it as Jehovah’s contribution. ”
Hễ người nào có lòng thành dâng cho, hãy đem lễ-vật cho Đức Giê-hô-va ” .
4. He is tender-hearted and gets embarrassed or anxious easily .
Anh hay mềm lòng và bị xấu hổ hay lo ngại một cách thuận tiện .
5. You really are kind, big-hearted, delicious yummy, yummy, young boy .
Con thật sự rất tử tế, tốt bụng, dẻo miệng một cậu bé tốt, trẻ tuổi .
6. HONEST-HEARTED people are distressed by the dishonesty they see in the world .
Những người ngay thật thấy khổ tâm trước cảnh gian xảo lan tràn trong xã hội .
7. US President Obama : ” We need to be big hearted but also hard headed ”
Tổng thống Hoa Kỳ Obama : ” Chúng ta cần phải có tình thương và cả óc trong thực tiễn ”
8. The light-hearted books are appreciated for their human interest and local colour .
Những cuốn sách vui tươi được đảm nhiệm nồng nhiệt vì sự chăm sóc tới con người và những sắc tố địa phương .
9. Though hot-headed and at times immature, Kim Tan is warm-hearted and honest .
Dù tính cách nóng nảy và chưa trưởng thành, Kim Tan là một người tốt bụng và chân thực .
10. Whole arm .
Toàn bộ cánh tay .
11. But whole !
Nhưng để nguyên để cho bơ chỉ áo một lớp mỏng dính lên tép tỏi .
12. While the tiger and horse refused, the kind-hearted ox agreed to carry the rat across .
Trong khi hổ và ngựa khước từ thì chú bò tốt bụng đã chấp thuận đồng ý chở chuột qua sông .
13. I built up this whole business, my whole life for you.
Tôi thiết kế xây dựng này kinh doanh thương mại hàng loạt, hàng loạt đời sống của tôi cho bạn .
14. As governor, Schwarzenegger engaged in a light-hearted exchange with Assemblyman Herb Wesson over their heights .
Trong tư cách Thống đốc, Schwarzenegger đã tham gia một cuộc trao đổi vô tư với Ủy viên hội đồng lập pháp Herb Wesson về chiều cao của họ .
15. “ You must love Jehovah your God with your whole heart and with your whole soul and with your whole mind and with your whole strength. ” — MARK 12 : 30 .
“ Ngươi phải hết lòng, hết linh-hồn, hết trí-khôn, rất là mà kính-mến Chúa là Đức Chúa Trời ngươi ” ( MÁC 12 : 30 ) .
16. It is large-hearted and courageous people who are not diminished by saying, ‘ I made a mistake. ’ ”
Chính người nhân hậu và can đảm và mạnh mẽ mới không bị mất lòng tự trọng khi nói : ‘ Tôi đã phạm sai lầm đáng tiếc ’ ” .
17. White whole wheat has almost the same nutrient content as red whole wheat .
Toàn bộ lúa mì trắng có hàm lượng dinh dưỡng tựa như như hàng loạt lúa mì đỏ .
18. Dogs are not our whole life, but they do make some lives whole .
Chó không phải đời ta, nhưng chúng lại làm ra cả cuộc sống ai đó .
19. Here’s a whole bunch .
Sẽ có cả đống chuyện .
20. Camelot, the whole giảm giá .
Camelot, mấy cái chuyện như vậy .
21. That’s the whole register .
Cả gia tài của anh đấy .
22. Soon, whole world implodes .
Rồi cả quốc tế sẽ nổ tung .
23. There’s that whole tradition .
Cậu biết đấy, có cả mớ gia phong :
24. Destroying my whole inheritance?
Huỷ hoại cả di sản của cháu .
25. The answer was : “ ‘ You must love Jehovah your God with your whole heart and with your whole soul and with your whole strength and with your whole mind, ’ and, ‘ your neighbor as yourself. ’ ”
Ngài đáp : “ Ngươi phải hết lòng, hết linh-hồn, rất là, hết trí mà kính-mến Chúa là Đức Chúa Trời ngươi ; và yêu người lân-cận như mình ” ( Lu-ca 10 : 25-28 ) .