warm-hearted trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

An intensely private person with a warm heart.

Một người riêng tư với trái tim ấm áp.

OpenSubtitles2018. v3

Warm hearts here will make you welcome,” stated the invitation.

Trên giấy mời có dòng chữ: “Quý vị sẽ được chào đón một cách nồng nhiệt”.

jw2019

Though hot-headed and at times immature, Kim Tan is warmhearted and honest.

Dù tính cách nóng nảy và chưa trưởng thành, Kim Tan là một người tốt bụng và chân thật.

WikiMatrix

Some, like Crystal, who died in old age, are remembered for their warm heart and gregarious nature.

Một số người giống như chị Crystal là người đã mất lúc tuổi già; họ được tiếng là người yêu thương nồng hậu và có bản tính thích kết giao.

jw2019

My hands, cold and bleak, it’s the warm hearts they seek.

Bàn tay ta lạnh ngắt, trái tim nồng ấm là thứ họ tìm.

OpenSubtitles2018. v3

And I have met so many new people, so many nice, very warmhearted people.

Và tôi đã gặp rất nhiều người mới, rất nhiều người tốt bụng, rất ấm áp.

WikiMatrix

Won Jin-ah as Lee No-eul A junior pediatric specialist who treats patients with a warm heart.

Won Jin-ah vai Lee No-eul Một chuyên gia nhi khoa điều trị tại bệnh nhân với một trái tim ấm áp.

WikiMatrix

He’s very warmhearted.

Anh ấy là người biết quan tâm tới người khác.

OpenSubtitles2018. v3

Southerners are warmhearted people.

Người phương Nam nhiệt tình

QED

It warms heart, to see you recovered from your recent misfortunes.

Rất vui khi thấy cậu hồi phục sau biến cố vừa rồi.

OpenSubtitles2018. v3

Southerners are warmhearted people

Người phương Nam nhiệt tình.

OpenSubtitles2018. v3

9 Thy afriends do stand by thee, and they shall hail thee again with warm hearts and friendly hands.

9 aCác bạn của ngươi vẫn sát cánh bên ngươi, và họ lại sẽ chào đón ngươi bằng những tấm lòng nồng nhiệt và những bàn tay thân mật.

LDS

Kann asserts that she nevertheless possessed qualities appreciated in a monarch: warm heart, practical mind, firm determination and sound perception.

Ông khẳng định rằng bà vẫn sở hữu những phẩm chất được đánh giá cao ở một vị vua: trái tim ấm áp, suy nghĩ thực tế, tính quyết đoán và khă năng nhận thức cao.

WikiMatrix

Warmhearted and upright, she sometimes finds it hard to express her own dilemmas to her family because of her responsibilities as the eldest daughter.

Là người giàu tình cảm, đôi khi cô cảm thấy khó xử khi phải kể với gia đình về những khó khăn của mình bởi vì trách nhiệm của một người con lớn nhất của gia đình, trụ cột của gia đình.

WikiMatrix

In Chèo, the good usually wins the evil; the warmhearted, gentle students always promoted to the mandarin and his faithful wife finally reunite with her husband.

Trong chèo, cái thiện thường thắng cái ác, các sĩ tử tốt bụng, hiền lành, luôn đỗ đạt, làm quan còn người vợ thì tiết nghĩa, cuối cùng sẽ được đoàn tụ với chồng.

WikiMatrix

The story revolves around an emotionless prosecutor, who ends up teaming with a passionate and warmhearted female detective to uncover rampant corruption and the truth behind a serial murder case.

Câu chuyện xoay quanh một công tố viên lạnh lùng và vô cảm về thể chất, là người cùng hợp tác với một nữ thám tử nhiệt tình và nồng hậu để khám phá những vụ tham nhũng tràn lan và sự thật đằng sau những vụ án giết người hàng loạt.

WikiMatrix

Charlotte was a healthy child, and according to her biographer, Thea Holme, “The impression one gets from all the early recorded stories of Charlotte is of a happy recklessness, and a warm heart.”

Charlotte lúc nhỏ là một cô bé khỏe mạnh, và theo người viết tiểu sử Thea Holme, “Điều ấn tượng nhất từ những mẩu chuyện được ghi nhận ban đầu, rằng Công chúa vô tư và vui vẻ, với một trái tim ấp áp.”

WikiMatrix

Something about them warmed my heart.

Có một điều gì đó về họ làm ấm lòng tôi.

LDS

You have warmed my heart Like the sun.

Con sưởi ấm tim ta như ánh nắng mai

OpenSubtitles2018. v3

Does that prospect warm your heart?

Triển vọng đó không làm bạn ấm lòng sao?

jw2019

Doing that will warm your heart, for you will realize that God is really among these people.

Bạn sẽ cảm thấy ấm lòng khi làm thế, vì bạn sẽ nhận thấy rằng Đức Chúa Trời thật sự ở với dân tộc này.

jw2019

The look of delight on your loved one’s face —how it warmed your heart!

Niềm vui lộ trên gương mặt người thân đã làm ấm lòng bạn biết bao!

jw2019

That warms the heart.

Nghe ấm lòng thật.

OpenSubtitles2018. v3

Imagine how this confirmation of Paul’s affection and trust must have warmed Timothy’s heart!

Hãy tưởng tượng những lời đầy tình cảm và tin cậy trong lá thư này làm ấm lòng Ti-mô-thê biết bao!

jw2019

Words of appreciation and commendation may do more to warm his heart.

Những lời bày tỏ sự cảm kích và khen ngợi có thể có hiệu quả hơn để làm ấm lòng người đó.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories