vượt lên chính mình trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Cô phải mạnh mẽ hơn, phải vượt lên chính mình.

You must be stronger than you imagine you can be.

OpenSubtitles2018. v3

Không ngừng… vượt lên chính mình.

Always… look ahead and above yourself.

OpenSubtitles2018. v3

Họ đang gắng vượt lên chính mình.

They’re trying to better themselves.

OpenSubtitles2018. v3

Thí dụ như, Istvan đã vượt lên chính mình với món cá trê Danube xuất sắc.

For example, Istvan has outdone himself with a superb Danbe catfish

OpenSubtitles2018. v3

Trụ cột thứ 3 của “ý nghĩa” chính là vượt lên chính mình, nhưng theo một cách hoàn toàn khác: sự siêu việt.

The third pillar of meaning is also about stepping beyond yourself, but in a completely different way: transcendence.

ted2019

Hay thật… đó là những gì người đàn ông phải làm để vượt lên trên chính mình.

Amazing… what one has to do to get ahead in a man’s world.

OpenSubtitles2018. v3

Nhận xét ngắn gọn mà trang này đưa ra là: “Dù đã trải qua 6 mùa, The Walking Dead vẫn tìm được cách vượt lên chính mình, dù vẫn còn một số mảnh ghép chậm rãi không giúp được gì nhiều cho cốt truyện”.

The site’s consensus states, “Six seasons in, The Walking Dead is still finding ways to top itself, despite slow patches that do little to advance the plot.”

WikiMatrix

Anh cho biết, “Tôi đang học cách để đưa chính mình vượt lên khỏi tầm mức bình thường để trở nên đặc biệt.

“He reported, “”I am learning how to specialize myself out of the law of averages.”

Literature

“””Chúng ta phải vượt lên một bước trước các chính khách của đảng””, chàng nói với các cố vấn của mình.”

�We have to get ahead of the politicians in the party,� he said to his aides.

Literature

Chúng tôi thấy chính mình như những người tiên phong trong một lĩnh vực mới và vượt lên trên dữ liệu kinh tế tiết lộ câu chuyện của loài người, từng khoảng khắc một

We see ourselves as pioneers of a new frontier, and beyond economic data, unlocking the human story, moment by moment.

ted2019

Tâm nguyện lớn nhất của đại ca chính là muốn huynh nỗ lực hết mình để vượt qua người. Hổ! Giúp họ mau! Mau lên! Ra khỏi nơi này mau.

Cao Cao likes to play this game, both with friends and with foes

QED

Thomas Merton, tu sĩ dòng Trappist Đã hỏi thế này khi Apollo trên Mặt Trăng, “Chúng ta được gì khi lên đến mặt trăng nếu chúng ta không thể vượt qua vực thẳm chia cách chúng ta khỏi chính mình?”

Thomas Merton, the Trappist monk, asked during the time of Apollo, “What can we gain by sailing to the moon if we are not able to cross the abyss that separates us from ourselves?”

ted2019

Ngoài vẻ đẹp và nụ cười bình dị của mình, Areme cũng mạnh mẽ với thông điệp của cô, lặp lại thách thức của Tổng thống Mỹ Barack Obama đã nêu lên cho thanh niên châu Phi để đưa số phận họ vào chính đôi tay họ và tự mình vượt qua mọi thách thức đối đầu với lục địa.

Besides her poise and articulation, amplified by her beauty and regular smiles, Areme was equally strong with her message, re-echoing US president Barack Obama’s challenge to Africa’s youth to take their destinies into their own hands and dare themselves to overcome whatever challenges confront the continent.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories