Vốn pháp định là gì ? Quy định pháp luật về vốn pháp định như thế nào ?

Related Articles

Vốn pháp định là gì? Quy định pháp luật về vốn pháp định khi kinh doanh các ngành nghề, khi thành lập công ty như thế nào? 

Vốn pháp định là gì?

Vốn pháp định là một trong những điều kiện kèm theo của một số ít ngành nghề kinh doanh thương mại nhu yếu bắt buộc. Đây là một trong những khái niệm cần phải nắm rõ giúp doanh nghiệp có kế hoạch góp vốn đầu tư .

Khái niệm vốn pháp định

Khái niệm vốn pháp định không còn pháp luật tại luật doanh nghiệp năm trước nữa. Khái niệm này được pháp luật tại điều 4 luật doanh nghiệp 2005. Khoản 7 điều 4 luật doanh nghiệp 2005 lao lý : “ Vốn pháp định là mức vốn tối thiểu phải có theo pháp luật của pháp lý để xây dựng doanh nghiệp ” .

Như vậy có theo cách hiểu đơn giản nhất, vốn pháp định là mức vốn tối thiểu phải có để có thể thành lập một doanh nghiệp. Vốn pháp định do Cơ quan có thẩm quyền ấn định. Nó được xem là có thể thực hiện được dự án khi thành lập doanh nghiệp. Vốn pháp định sẽ khác nhau tùy theo lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh.

Đặc điểm vốn pháp định 

Phạm vi áp dụng: Chỉ quy định cho một số ngành nghề nhất định. (Các ngành nghề được nêu trong danh sách)

Về đối tượng áp dụng: Vốn pháp định được cấp cho các chủ thể kinh doanh. Bao gồm các cá nhân, pháp nhân, tổ chức, tổ hợp tác, hộ kinh doanh cá thể… 

– Ý nghĩa pháp lý: Nhằm giúp doanh nghiệp thực hiện tổ hoạt động kinh doanh sau khi thành lập. Và tránh được, phòng trừ rủi ro.

– Thời điểm cấp: Giấy xác nhận vốn pháp định được cấp trước khi doanh nghiệp cấp giấy phép thành lập và hoạt động. 

– Vốn pháp định khác với góp của các chủ sở hữu khác với vốn kinh doanh. Vốn góp, vốn kinh doanh phải lớn hơn vốn pháp định hoặc bằng vốn pháp định.

Xem thêm :Các trường hợp đổi khác vốn điều lệ trong những mô hình công ty, doanh nghiệpQuy định pháp lý về ngành, nghề kinh doanh thương mại có điều kiện kèm theo

Các ngành nghề cần có vốn pháp định khi thành lập

Luật LawKey tổng hợp những ngành nghề có điều kiện kèm theo vốn pháp định và địa thế căn cứ pháp lý

STT

 Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

Mức vốn tối thiểu

Căn cứ pháp lý

1

Kinh doanh bất động sản

20 tỷ đồngĐiều 3 Nghị định 76/2015 / NĐ-CP2

Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

Nội địa100 tỷ đồngKhoản 2 Điều 14 Nghị định 92/2016 / NĐ-CPQuốc tế200 tỷ đồng3

Kinh doanh vận tải hàng không

Khai thác đến 10 tàu bay( Doanh nghiệp luân chuyển hàng không quốc tế )700 tỷ đồngĐiểm a Khoản 1 Điều 8 Nghị định 92/2016 / NĐ-CPKhai thác đến 10 tàu bay( Doanh nghiệp luân chuyển hàng không trong nước )300 tỷ đồngKhai thác từ 11 đến 30 tàu bay( Doanh nghiệp luân chuyển hàng không quốc tế )1.000 tỷ đồngĐiểm b Khoản 1 Điều 8 Nghị định 92/2016 / NĐ-CPKhai thác từ 11 đến 30 tàu bay( Doanh nghiệp luân chuyển hàng không trong nước )600 tỷ đồngKhai thác trên 30 tàu bay( Doanh nghiệp luân chuyển hàng không quốc tế )1.300 tỷ đồngĐiểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định 92/2016 / NĐ-CPKhai thác trên 30 tàu bay( Doanh nghiệp luân chuyển hàng không trong nước )700 tỷ đồngKinh doanh hàng không chung100 tỷ đồngKhoản 2 Điều 8 Nghị định 92/2016 / NĐ-CP4

Kinh doanh dịch vụ hàng không

Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách30 tỷ đồngKhoản 1 Điều 17 Nghị định 92/2016 / NĐ-CPKinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho sản phẩm & hàng hóaKinh doanh dịch vụ phân phối xăng dầu5

Cung cấp dịch vụ thiết lập, vận hành, duy trì, bảo trì báo hiệu hàng hải khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng

20 tỷ đồngKhoản 2 Điều 6 Nghị định 70/2016 / NĐ-CP6

Cung cấp dịch vụ khảo sát khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng phục vụ công bố Thông báo hàng hải

10 tỷ đồngKhoản 2 Điều 8 Nghị định 70/2016 / NĐ-CP7

Cung cấp dịch vụ điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải trong khu nước, vùng nước,luồng hàng hải chuyên dùng

20 tỷ đồngKhoản 2 Điều 12 Nghị định 70/2016 / NĐ-CP8

Cung cấp dịch vụ thanh thải chướng ngại vật

05 tỷ đồngKhoản 2 Điều 20 Nghị định 70/2016 / NĐ-CP9

Kinh doanh dịch vụ nhập khẩu pháo hiệu hàng hải

02 tỷ đồngKhoản 2 Điều 22 Nghị định 70/2016 / NĐ-CP10

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

30 tỷ đồngĐiều 1 Nghị định 57/2016 / NĐ-CP

11

Kinh doanh dịch vụ môi gii mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ

05 tỷ đồngKhoản 2 Điều 6 Nghị định 69/2016 / NĐ-CP12

Kinh doanh hoạt động mua bán nợ

100 tỷ đồngKhoản 2 Điều 7 Nghị định 69/2016 / NĐ-CP13

Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ

500 tỷ đồngKhoản 2 Điều 8 Nghị định 69/2016 / NĐ-CP14

Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

06 tỷ đồngKhoản 1 Điều 5 Nghị định 84/2016 / NĐ-CP15

Kinh doanh chứng khoán

( Áp dụng so với công ty sàn chứng khoán, Trụ sở công ty sàn chứng khoán quốc tế tại Nước Ta )Môi giới sàn chứng khoán25 tỷ đồngKhoản 2 Điều 5 Nghị định 86/2016 / NĐ-CP và Khoản 1 Điều 71 Nghị định 58/2012 / NĐ-CPTự doanh sàn chứng khoán100 tỷ đồngBảo lãnh phát hành sàn chứng khoán165 tỷ đồngTư vấn góp vốn đầu tư sàn chứng khoán10 tỷ đồng

Kinh doanh chứng khoán

( Áp dụng so với công ty quản trị quỹ, Trụ sở công ty quản trị quỹ quốc tế tại Nước Ta )25 tỷ đồngKhoản 2 Điều 11 Nghị định 86/2016 / NĐ-CP và Khoản 3 Điều 71 Nghị định 58/2012 / NĐ-CP

Ngân hàng thanh toán

10.000 tỷ đồngKhoản 2 Điều 16 Nghị định 86/2016 / NĐ-CP16

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe thể chất300 tỷ đồng200 tỷ đồng so với Trụ sở quốc tếĐiểm a Khoản 1, Điểm a Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016 / NĐ-CPKinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe thể chất và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh350 tỷ đồng250 tỷ đồng so với Trụ sở quốc tếĐiểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016 / NĐ-CPKinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe thể chất, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh400 tỷ đồng300 tỷ đồng so với Trụ sở quốc tếĐiểm c Khoản 1, Điểm c Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016 / NĐ-CP17

Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ

Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ ( trừ bảo hiểm link đơn vị chức năng, bảo hiểm hưu trí ) và bảo hiểm sức khỏe thể chất600 tỷ đồngĐiểm a Khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016 / NĐ-CPKinh doanh bảo hiểm ; bảo hiểm sức khỏe thể chất và bảo hiểm link đơn vị chức năng hoặc bảo hiểm hưu trí800 tỷ đồngĐiểm b Khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016 / NĐ-CPKinh doanh bảo hiểm ; bảo hiểm sức khỏe thể chất và bảo hiểm link đơn vị chức năng và bảo hiểm hưu trí1.000 tỷ đồngĐiểm c Khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016 / NĐ-CP18

Kinh doanh bảo hiểm sức khỏe

300 tỷ đồngKhoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016 / NĐ-CP19

Kinh doanh tái bảo hiểm

Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai mô hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe thể chất400 tỷ đồngĐiểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định 73/2016 / NĐ-CPKinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai mô hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe thể chất700 tỷ đồngĐiểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 73/2016 / NĐ-CPKinh doanh cả 3 mô hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe thể chất1.100 tỷ đồngĐiểm c Khoản 5 Điều 10 Nghị định 73/2016 / NĐ-CP20

Kinh doanh môi giới bảo hiểm

Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm04 tỷ đồngĐiểm a Khoản 6 Điều 10 Nghị định 73/2016 / NĐ-CPKinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm08 tỷ đồngĐiểm b Khoản 6 Điều 10 Nghị định 73/2016 / NĐ-CP

>> > Xem thêm :

Hình thức góp vốn của doanh nghiệp hiện nay theo quy định pháp luật

Những quan tâm quá trọng khi góp vốn vào doanh nghiệp

Trên đây là những thông tin cơ bản về Quy định pháp luật về vốn pháp định khi thành lập doanh nghiệp. Để tránh các rủi ro pháp lý vui lòng liên hệ với Lawkey – đơn vị tư vấn thành lập doanh nghiệp, dịch vụ kế toán, tư vấn hợp đồng… chuyên nghiệp nhất. 

Điện thoại: (024) 665.65.366     Hotline: 0967.59.1128

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories