voice trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

“Although [the deceptive talker] makes his voice gracious,” the Bible warns, “do not believe in him.” —Proverbs 26:24, 25.

Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.

jw2019

During their performance, an inner voice told him to go into the lobby after the program and a man in a blue blazer would tell him what to do.

Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.

LDS

21 And he cometh into the world that he may asave all men if they will hearken unto his voice; for behold, he suffereth the pains of all men, yea, the bpains of every living creature, both men, women, and children, who belong to the family of cAdam.

21 Và Ngài sẽ xuống trần gian để acứu vớt toàn bộ loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài ; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc mái ấm gia đình cA Đam .

LDS

Instead, Pharaoh arrogantly declared: “Who is Jehovah, so that I should obey his voice?”

Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?

jw2019

As we do, we too will be able to express sentiments like those of the psalmist who wrote: “Truly God has heard; he has paid attention to the voice of my prayer.” —Psalm 10:17; 66:19.

Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.

jw2019

This is the house of God, and I speak with his voice.

Đây là nhà của Chúa, và ta nói bằng tiếng của Người.

OpenSubtitles2018. v3

During the spring of 2009, Bareilles was on her second headlining tour, the Gravity Tour, to promote “Gravity”, the third and final single from her album Little Voice.

Vào mùa xuân năm 2009, Bareilles đã mở đầu chuyến lưu diễn thứ hai của mình mang tên “Gravity Tour,” nhằm quảng bá cho đĩa đơn thứ ba và cũng là đĩa đơn cuối cùng được trích từ album ‘Little Voice‘.

WikiMatrix

As we do so, we will be in a position to hear the voice of the Spirit, to resist temptation, to overcome doubt and fear, and to receive heaven’s help in our lives.

Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.

LDS

* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom!

* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!

LDS

Later that year she provided the voice for the character Zaya in the Japanese version of the film Gods of Egypt.

Tháng 9, cô lồng tiếng cho nhân vật Zaya trong phim phiên bản Nhật Bản của Các vị thần Ai Cập.

WikiMatrix

He fought till the end, increasingly passionate that to combat corruption and poverty, not only did government officials need to be honest, but citizens needed to join together to make their voices heard.

Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.

QED

In a positive review written in The Village Voice, Hillary Hughes called Madonna “the pop’s patron saint of revolution in action”.

Trong bài đánh giá tích cực cho The Village Voice, Hillary Hughes gọi Madonna là “một vị thánh đỡ đầu của dòng nhạc Pop của cuộc cách mạng trong hành động”.

WikiMatrix

Together they began to walk between the tables of fabric, quietly repeating the words “Connor, if you can hear my voice, say, ‘Here I am.’”

Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”

LDS

I read everything you wrote, and I fell in love with your voice and with the way your mind works.

Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ.

OpenSubtitles2018. v3

But they knew from Ma’s voice that going to church must be better than a party.

Nhưng qua giọng nói của mẹ, các cô biết đi nhà thờ quan trọng hơn đi dự hội rất nhiều.

Literature

The IS-95 data link layer only provided “best efforts delivery” for data and circuit switched channel for voice (i.e., a voice frame once every 20 ms).

Lớp liên kết dữ liệu IS-95 chỉ cung cấp “chuyển giao nỗ lực tốt nhất” cho dữ liệu và kênh chuyển mạch cho thoại (ví dụ, một khung thoại mỗi lần 20ms).

WikiMatrix

It changes the sound of your voice quite dramatically.

Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể.

ted2019

It starts by listening to the voice of the Lord, His servants, His prophets and apostles, and it continues by giving heed to their words.

Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ.

LDS

But I thought, there had to be a way to reverse engineer a voice from whatever little is left over.

Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại.

ted2019

It is your voice we need, Highness.

Cái chúng ta cần là tiếng nói của Người, thưa Bệ hạ.

OpenSubtitles2018. v3

Both your tone of voice and your facial expression should reflect whatever emotion is appropriate for your material.

Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải biểu lộ bất kể xúc cảm nào thích hợp với tài liệu .

jw2019

That person may be withdrawn, look down, lower their voice, pause, be kind of herky- jerky.

Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.

QED

Then from inside a voice replies, “Who is it?”

Rồi từ bên trong có tiếng nói vọng ra: “Ai đó?”

jw2019

In November 2018, Koshy voiced the character Owl in Crow: The Legend, an animated virtual-reality short film written and directed by Eric Darnell, starring John Legend.

Cũng vào năm 2018, Koshy sắp tới sẽ lồng tiếng cho nhân vật Owl trong Crow: The Legend, một bộ phim hoạt hình thực tế ảo ngắn được viết bởi Eric Darnell, với vai diễn chính thuộc về John Legend.

WikiMatrix

“And it came to pass that the voice of the Lord came to them in their afflictions, saying: Lift up your heads and be of good comfort, for I know of the covenant which ye have made unto me; and I will covenant with my people and deliver them out of bondage.

“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.

LDS

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories