‘upkeep’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” upkeep “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ upkeep, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ upkeep trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Strikes on Pagan Island preceded a brief upkeep at Eniwetok.

Owen tham gia cuộc tiến công lên hòn đảo Pagan trước một quy trình tiến độ bảo dưỡng ngắn tại Eniwetok .

2. Operating expenses, upkeep of the Kingdom Hall, and congregation resolutions*

Ngân sách chi tiêu hoạt động giải trí, bảo dưỡng Phòng Nước Trời và những khoản mà hội thánh có nghị quyết *

3. Encourage all to share in the upkeep of the Kingdom Hall.

Khuyến khích những anh chị góp thêm phần giữ thật sạch và bảo dưỡng Phòng Nước Trời .

4. Yorktown remained at Ulithi arming, provisioning, and conducting upkeep until 10 February.

Yorktown ở lại Ulithi để được phân phối tiếp liệu và vũ khí cũng như triển khai những bảo dưỡng thiết yếu cho đến tận ngày 10 tháng 2 .

5. Funds are used to pay for the operation and upkeep of the Kingdom Hall.

Tiền được dùng để giàn trải ngân sách hoạt động giải trí và bảo dưỡng Phòng Nước Trời .

6. However, the crisis abated, and Ticonderoga entered Subic Bay on 27 April for upkeep.

Tuy nhiên, sự stress trôi qua, và Ticonderoga quay về vịnh Subic ngày 27 tháng 4 để trùng tu .

7. Saint Paul returned to Long Beach, California, in February and subsequently moved to Bremerton, Washington, for upkeep and overhaul.

Saint Paul quay trở về Long Beach vào tháng 2 năm 1956, và sau đó di chuyển đến Bremerton, Washington để bảo trì và đại tu.

8. She entered Boston Navy Yard on 25 November for upkeep, and was in repair status there when the Japanese attacked Pearl Harbor.

Nó vào Xưởng thủy quân Boston ngày 25 tháng 11 để bảo dưỡng, và đang trong thực trạng sửa chữa thay thế khi Nhật Bản tiến công Trân Châu Cảng .

9. Starting in 2011, the Qatar Museums Authority conducted a project of monitoring and restoration to ensure the upkeep of the fort.

Năm 2011, Bảo tàng Qatar thực thi một dự án Bất Động Sản có sự giám sát nhằm mục đích bảo dưỡng pháo đài trang nghiêm .

10. I had an entire house before, detached and all, but I was just tired of all the lawn care and upkeep and whatnot.

Trước đây tôi từng có cả một ngôi nhà riêng rất đuề huề … nhưng tôi phát mệt với việc cắt cỏ, việc bảo trì và đồ lặt vặt .

11. If you’re unable or unwilling to pay for your upkeep while at home, you will be poorly prepared to move out on your own.

Nếu khi còn ở nhà mà bạn đã không có năng lực hoặc không muốn tự chi trả thì bạn chưa đủ hành trang để ra ở riêng .

12. In addition, his tax dollars paid for my defense and go toward my upkeep here in prison, to the tune of $10,000 to $15,000 per year.

Thay vì xả cơn giận ra để làm bớt giận, ông nói : “ cơn giận lại càng châm rễ sâu hơn và càng tăng thêm ” .

13. Martial arts groups from all over the world have made donations for the upkeep of the temple and grounds, and are subsequently honored with carved stones near the entrance of the temple.

Các nhóm võ thuật trên khắp quốc tế đã quyên góp để bảo dưỡng chùa và những khuôn viên quanh đó, và sau đó được ghi danh trên những viên đá có khắc chữ gần lối vào chùa .

14. When public officials, such as a county sheriff impound stray animals, they may sell them at auction to recover the costs of upkeep, with proceeds, if any, going into the public treasury.

Khi những viên chức cơ quan chính phủ, ví dụ điển hình như cảnh sát trưởng Q. tịch thu súc vật hoang, họ hoàn toàn có thể bán chúng trong một cuộc bán đấu giá để bù lại ngân sách nuôi dưỡng, với số tiền thu được, nếu có sẽ sung vào kho bạc .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories