Twelve đọc Tiếng Anh là gì

Related Articles

Nội dung chính

  • 1. Định nghĩa của số 12 trong Tiếng Anh:
  • 2. Ý nghĩa của sô 12 trong Tiếng Anh
  • 3. Một số cụm từ thông dụng với TWELVE
  • 4. Từ vựng liên quan đến số 12 trong Tiếng Anh
  • Video liên quan

Số 12 là một số lượng cơ bản mà tất cả chúng ta vẫn hay phát hiện trong đời sống hằng ngày. Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết đúng mực về số lượng này trong Tiếng Anh. Để tránh bị quê hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé .

số 12 tiếng anh

( Hình ảnh minh họa cho số 12 )

1. Định nghĩa của số 12 trong Tiếng Anh:

  • Số 12 trong Tiếng Anh là TWELVE, phát âm là / twelv /
  • Ví dụ:

  • Twelve is my lucky number. Therefore, I always draw it whenever I have an exam.

  • Mười hai là số lượng suôn sẻ của tôi. Vì vậy, tôi luôn vẽ nó bất kể khi nào tôi có kỳ thi .
  • It has been twelve years since the last time she left home.

  • Đã mười hai năm kể từ lần sau cuối cô ấy rời khỏi nhà .
  • The result of twelve learning years depends on the last nation exam. Therefore, I’m extremely nervous.

  • Kết quả của mười hai năm học phụ thuộc vào vào kỳ thi vương quốc ở đầu cuối. Do vậy, tôi rất lo ngại .

số 12 tiếng anh

( Hình ảnh minh họa cho TWELVE, số 12 trong Tiếng Anh )

2. Ý nghĩa của sô 12 trong Tiếng Anh

  • Điều tiên phong bạn nên làm nếu muốn tò mò ý nghĩa số 12 là mày mò ý nghĩa những thành phần của nó. Nó có nghĩa là bạn nên thử tò mò xem số 1 và số 2 có ý nghĩa gì. Cả hai số lượng này đều là số thiên thần và tính hình tượng của chúng rất can đảm và mạnh mẽ. Số 1 được biết đến như một hình tượng của sự chỉ huy và uy quyền của bản thân. Khi nói đến số 2, tất cả chúng ta phải nói rằng số lượng này là hình tượng của tự do và cân đối, cũng như là hình tượng cho vận mệnh tâm hồn của bạn .
  • Rất thường số 12 được coi là hình tượng của sự hòa hợp và tự do. Nếu bạn đang nhìn thấy số lượng này rất liên tục, nó có nghĩa là đời sống của bạn sẽ bình yên trong tương lai. Một ý nghĩa khác tương quan đến số 12 là sự cải tổ bản thân. Nó chỉ ra rằng số lượng này sẽ giúp bạn thành công xuất sắc và văn minh trong mọi nghành của đời sống .

3. Một số cụm từ thông dụng với TWELVE

số 12 tiếng anh

( Hình ảnh minh họa cho những cụm từ thông dựng với TWELVE trong Tiếng Anh )

Word

Meaning

Example

twelfth

số thứ tự 12
  • Her office is on the twelfth floor which has a beautiful view to take some pictures.

  • Văn phòng của cô ấy ở tầng 12, nơi có view rất đẹp để chụp vài tấm hình .

twelfth man

trong một đội cricket ( một game show thông dụng ở quốc tế ), một người dự bị ( = người chơi bổ trợ )
  • The twelfth man has to be replaced for the injured player. Hes so cool. I dont understand why he is the twelfth man.

  • Cấu thủ dự bị phải được sửa chữa thay thế cho cầu thủ bị thương. Anh ấy thật tuyệt. Tôi không hiểu tại sao anh ta lại là cầu thủ dự bị .

twelfth night

Xem thêm: Local Brand là gì? – Xu hướng chọn đồ Local Brand

ngày 6 tháng 1, mười hai ngày sau lễ Giáng sinh, hoặc tối hôm trước
  • The twelfth night captured many beautiful memories because that is my birthday.

  • Ngày 6 tháng 1 ghi lại nhiều kỷ niệm đẹp vì đó là sinh nhật của tôi .

twelve- bar blues

hình thức tiêu chuẩn của bài hát blues, gồm có ba phần, mỗi phần dài bốn ô nhịp
  • A blues song has to follow the twelve bar blues.

  • Một bài hát blues phải tuân theo hình thức tiêu chuẩn cơ bản của nó .

twelve-tone

được sử dụng để miêu tả âm nhạc trong đó mười hai nốt của thang âm được sử dụng như nhau và mỗi nốt đều có tầm quan trọng như nhau .
  • The twelve-tone technique is a method of musical composition first created in 1919.

  • Kỹ thuật mười hai giai điệu là một chiêu thức sáng tác âm nhạc được tạo ra lần tiên phong vào năm 1919 .

twelve- tone scale

một thang âm nhạc gồm có tổng thể mười hai nửa cung ( = sự độc lạ nhỏ nhất về âm thanh ) trong một quãng tám ( = chuỗi tám nốt )
  • The twelve- tone scale is a common musical scale, but I have no idea about it.

  • Thang âm mười hai là một thang âm nhạc thông dụng, nhưng tôi không biết về nó .

twelvefold

lớn gấp mười hai lần hoặc nhiều hơn
  • The product this time has increased twelvefold compared to ones in last month.

  • Sản phẩm lần này đã tăng gấp mười hai lần so với loại sản phẩm trong tháng trước .

4. Từ vựng liên quan đến số 12 trong Tiếng Anh

Word

Meaning

Example

dozen

một tá
  • I want to buy a dozen eggs so I go to the supermarket.

  • Tôi muốn mua một tá trứng nên tôi đến nhà hàng siêu thị .

dodecaphonic

được sử dụng để miêu tả âm nhạc trong đó mười hai nốt của thang âm được sử dụng như nhau và mỗi nốt đều có tầm quan trọng như nhau .
  • Dodecaphonic is a method of musical composition. What an interesting area that I have never known.

  • Dodecaphonic là một giải pháp sáng tác âm nhạc. Thật là một nghành nghề dịch vụ mê hoặc mà tôi chưa từng biết đến .

add

thêm
  • Add some sugar in the mixture and thats completed.

  • Thêm một chút ít đường vào hỗn hợp và thế là hoàn thành xong .

divide

chia
  • My class is divided into three groups to discuss the topic and express their opinions.

  • Lớp tôi được chia thành ba nhóm để luận bàn về chủ đề và phát biểu quan điểm ​ ​ của mình .

subtract

trừ
  • Nine subtracted from twelve equals three.

  • Mười hai trừ chín bằng ba .

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ TWELVE, số 12 trong Tiếng Anh trong Tiếng Anh rồi đó.Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạtTWELVE sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Video liên quan

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories