Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng – Paris English

Related Articles

Hôm nay PARIS ENGLISH sẽ giới thiệu là bộ Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng thông dụng nhất đến các bạn, dưới đây là những từ vựng mà bạn có cơ hội sử dụng hàng ngày với tuần suất cao nhất trong chốn công sở. Cùng tìm hiểu thêm để nâng cao vốn từ vựng Tiếng Anh của mình mỗi ngày nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng – phần 1

  • Part-time : bán thời hạn
  • Full-time : toàn thời hạn
  • Permanent: dài hạn

  • Temporary : trong thời điểm tạm thời
  • Notice period : thời hạn thông tin nghỉ việc
  • Holiday entitlement : chính sách ngày nghỉ được hưởng
  • Sick pay : tiền lương ngày ốm
  • Holiday pay : tiền lương ngày nghỉ
  • Redundancy : sự dư thừa nhân viên cấp dưới
  • To fire someone : sa thải ai đó
  • To get the sack ( colloquial ) : bị sa thải
  • Pension scheme / pension plan : chính sách lương hưu / kế hoạch lương hưu
  • Health insurance : bảo hiểm y tế
  • Company car : xe hơi cơ quan
  • Working conditions : điều kiện kèm theo thao tác
  • Qualifications : bằng cấp
  • Offer of employment : lời mời thao tác
  • To accept an offer : nhận lời mời thao tác
  • Starting date : ngày mở màn leaving date : ngày nghỉ việc
  • Working hours : giờ thao tác
  • Maternity leave : nghỉ thai sản
  • Sick leave : nghỉ ốm
  • Promotion : thăng chức
  • Travel expenses : ngân sách đi lại ( được cấp cho nhân viên cấp dưới đi công tác làm việc, đi thao tác … )
  • Health and safety : sức khỏe thể chất và sự bảo đảm an toàn
  • Trainee : nhân viên cấp dưới tập sự
  • Timekeeping : theo dõi thời hạn thao tác
  • Job description : miêu tả việc làm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng

  • Colleagues : đồng nghiệp
  • Presentation : bài thuyết trình
  • Handshake : bắt tay
  • Meeting room : phòng họp
  • Printed matter : yếu tố in ấn
  • Junk mail : thư rác
  • Personal mail : thư cá thể Mailbox : hộp thư
  • Agreement : hợp đồng
  • Board of directors : hội đồng quản trị, ban quản trị
  • Board : ban bonus : tiền thưởng thêm
  • Salary : lương
  • Boss : sếp
  • Brief : bản tóm tắt, phác thảo
  • Briefcase : cặp nhiều ngăn để đựng sách vở, tài liệu
  • Budget : ngân sách, ngân quỹ
  • Career : sự nghiệp
  • Company : công ty
  • Competition : sự cạnh tranh đối đầu
  • Contract : hợp đồng
  • Copyright : bản quyền

Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng – phần 2

  • Cubicle : khoảng trống thao tác ( của 1 người )
  • Database : cơ sở tài liệu
  • Deadline : thời hạn hoàn thành xong ( cho một việc làm )
  • Distribution : sự góp phần
  • Duty : trách nhiệm employee : nhân viên cấp dưới
  • Employer : người chủ
  • Employment : việc làm
  • Equipment : thiết bị
  • Facility : cơ sở vật chất
  • Guidebook : sách hướng dẫn
  • Headquarters : trụ sở chính
  • Hire : thuê ( người )
  • Internship : thực tập
  • Interview : phỏng vấn
  • Interviewer : người phỏng vấn
  • Interviewee : người được phỏng vấn
  • Investment : sự góp vốn đầu tư
  • Job : việc làm
  • Labor : sự lao động, việc làm lao động
  • Laborer : người lao động
  • Letterhead : phần đầu thư
  • Manager : người quản lí
  • Meeting : cuộc họp
  • Network : mạng lưới signature : chữ kí staff : nhân viên cấp dưới

từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng

  • Statement : lời phát biểu
  • Superintendent / supervisor : người giám sát
  • Vacancy: chỗ trống nhân sự

  • Win-win : kiểu thao tác 2 bên cùng có lợi
  • Workroom : phòng thao tác
  • Workspace : khoảng trống thao tác
  • Password : mật khẩu
  • Position : vị trí
  • Recruiter : nhà tuyển dụng
  • Recruiment : sự tuyển dụng
  • Résumé / CV / curriculum vitae : sơ yếu lí lịch
  • Retire : nghỉ hưu
  • Resign : từ chức
  • Typewriter : máy chữ
  • Switchboard operator : người trực tổng đài
  • Headset : tai nghe
  • Stapler : đồ bấm ghim
  • Calculator : máy tính
  • Air – conditioner : máy lạnh
  • Switchboard : tổng đài
  • Suits : đồ vest
  • Printer : máy in
  • Necktie : cà vạt
  • Cubicle : từng phòng nhỏ
  • Word processor : máy xử lí văn bản
  • Typist : nhân viên cấp dưới đánh máy
  • Printout : tài liệu in ra
  • Uniform : đồng phục
  • Calendar : lịch
  • ID holder : miếng nhựa đựng thẻ nhân viên cấp dưới
  • Printout : tài liệu được in ra

Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng – phần 3

  • Cubicle : văn phòng chia ngăn, ô thao tác
  • In-box : công văn đến
  • Signature : chữ kí
  • Liquid glue : keo lỏng

từ vựng Tiếng Anh chủ đề văn phòng

  • Bookcase : kệ sách
  • Scotch tape : băng keo trong
  • Projector : máy chiếu
  • Desk : bàn thao tác
  • Index cardcard : có in thông tin
  • Rolodex : hộp đựng danh thiếp
  • Staples : miếng ghim giấy bỏ trong cái dập ghim
  • Rubber band : dây thun
  • Manager : người quản trị, giám đốc
  • Typing chair : ghế văn phòng
  • Stapler : cái dập ghim
  • Calculator : máy tính
  • File cabinet : tủ đựng tài liệu
  • Plastic paper clip : kẹp giấy bằng nhựa
  • Push pin : cái ghim giấy lớn .
  • Blinder clip : đồ kẹp giấy có hai càng, dùng để kẹp lượng giấy lớn
  • Drawing pin : cái ghim giấy nhỏ ( dùng để ghim lên bảng gỗ … )
  • file clerk : nhân viên cấp dưới văn thư
  • Pin : cái ghim giấy
  • Photocopier : máy phô tô
  • Binder : bìa rời, để giữ sách vở
  • File thư mục : bìa hồ sơ cứng
  • message pad : giấy nhắn

Nguồn : Internet

Hi vọng, qua những kiến thức Tiếng Anh mà Paris English chia sẻ trên có thể giúp bạn phần nào củng cố – thu thập thêm nhiều kiến thức mới và tự tin hơn trong giao tiếp Tiếng Anh nhé. Một điều lưu ý quan trọng mà bạn nên biết, dù học tiếng Anh bằng bất kỳ phương pháp nào cũng cần thời gian, sự cố gắng, chăm chỉ rèn luyện mỗi ngày mới thu về kết quả. Vì thế hãy nỗ lực hết mình, thành công sẽ đến với bạn!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!

Các khóa học Tiếng Anh tại

Paris English

Khóa Học Anh Văn Mầm Non

Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên

Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Trụ sở chính

868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

089.814.9042

Chi nhánh 1

135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. TP HCM .

089.814.6896

Chi nhánh 2

173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh .

0276.730.0799

Chi nhánh 3

397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh .

0276.730.0899

Chi nhánh 4

230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận .

0938.169.133

Chi nhánh 5

380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận .

0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook 

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories