Từ lóng Trung Quốc – Các từ lóng bắt đầu bằng chữ “A”

Related Articles

Các từ lóng mở màn bằng chữ ” A “

阿木林 ā mù lín – thằng ngốc, thằng đần

阿乡 ā xiāng – nông thôn, quê mùa, nhà quê

挨不上 āi bù shàng – chẳng tương quan đến nhau

挨呲儿 āi cī r – bị mắng, bị la rầy

挨个儿 āi gè r – từng người một

挨剋 āi kēi – bị mắng, bị la rầy

矮半截 ǎi bàn jié – thấp hèn

案子 àn zi – vụ án lớn

GIẢI NGHĨA :

阿木林 ā mù lín

Người ngốc ; đầu to óc quả nho, đầu gỗ

stupid person ; flow-witted person ; wooden-headed person

你真是个阿木林 , 这么简单的事也做不好 。

( Nǐ zhēnshi gè āmù lín, zhème jiǎndān de shì yě zuò bù hǎo. )

Anh đúng là thằng đần. Đến việc đơn thuần nhất cũng không tạo ra sự hồn !

Bộ tài liệu tiếng trung giao tiếp theo chủ đềYou’re such a fool. You can’t even do the simplest thing well. Bộ tài liệudành cho người mới mở màn học

 

阿乡 ā xiāng

nông thôn, nhà quê, quê mùa

country bumpkin ; yokel

他带着阿乡买 ; 东西去了 。

( Tā dài zhe ā xiāng qù mǎi dōngxi le. )

Anh ta dẫn một gã quê mùa đi shopping rồi !

He took the country bumpkin shopping .

挨不上 āi bù shàng

chẳng tương quan ; độc lập

have no relations ; be irrelevant ; be extraneous

这两件事根本挨不上 。

( Zhè liǎng jiàn shì gēnběn āi bù shàng. )

Hai yếu tố này trọn vẹn chẳng tương quan đến nhau .

The two matters are totally unrelated .

挨呲儿 āi cī r

bị mắng, la rầy

get a talking-to ; get a dressing down

小男孩怕挨呲儿便偷偷地把打碎的盘子扔掉

( Xiǎo nánhái pà āi zī er biàn tōutōu de bǎ dǎ suì de pánzi rēng diào )

Đứa trẻ con ngấm ngầm vứt cái đĩa vỡ đi để tránh bị la rầy .

The little boy furtively threw away the broken dish so as not to get a dressing down .

挨个儿 āi gè r

lần lượt, từng người một

one by one ; in proper order ; successively ; in turn

学生们站好队挨个儿上了汽车 .

( Xuéshēng men zhàn hǎo duì āigè er shàng le qìchē. )

Học sinh xếp hàng và từng người một lên xe buýt .

The students lined up and got on the bus in single file .

挨剋 āi kēi

bị mắng

get a talking-to ; told off ; get a dressing-down

瞧, 挨剋了吧 。 你没瞧见你爸正忙着吗, 还去给他捣乱 。

( Qiáo, āi kè le ba. Nǐ méi qiáojiàn nǐ bà zhèng máng zhe ma, hái qù gěi tā dǎoluàn. )

Thấy chưa, bị mắng rồi đó. Không nhìn thấy bố đang bận khi mà em cắt ngang ông ý à ?

See, you got a good talking-to. Didn’t you see your dad was busy when you went to interrupt him ?

矮半截 ǎi bàn jié

thấp hèn, thấp kém hơn

be inferior to others ; be worse than others

他认为清洁工的职业并不比别人矮半截

( Tā rènwéi qīngjié gōng de zhíyè bìng bùbǐ biérén ǎi bànjié. )

Anh ta không nghĩ rằng việc làm quét rác của mình thấp hèn hơn những việc làm khác .

He doesn’t think his job as a street cleaner is inferior to others .

案子 àn zi

vụ to, vụ án lớn

case ; law case

这是一起不小的案子 .

( Zhè shì yīqǐ bù xiǎo de ànzi. )

Đây không đơn thuần là một vụ án nhỏ

PHẠM DƯƠNG CHÂU – Việt Trung

Trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội


Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – TP. Hà NộiThis is a rather big case .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories