‘từ đó’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” từ đó “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ từ đó, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ từ đó trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Từ đó là hỏng bét rồi.

It went downhill from there .

2. Kể từ đó tôi khôn ra.

Since then I’ve wised up .

3. Từ đó dẫn tới chuột rút.

Which would cause the cramping .

4. Từ đó sinh ra hiềm khích.

Out of this fear came appeasement .

5. Sao cậu lại từ đó bước ra?

Why did you come out of that house ?

6. Khoan… cô biết từ đó nghĩa gì không?

Wait. Do you know what that word means ?

7. Từ đó đến giờ thấy im lìm thế.

Things have been quiet on this end .

8. Từ đó quán làm ăn rất phát đạt.

From that time on business was brisk .

9. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn.

But since then, he’s been off the map .

10. Và kể từ đó tới nay thì sao?

And since ?

11. Tôi đã cuốc bộ từ đó đến đây

I ‘ ve been, uh, hoofing it ever since

12. Từ đó bà lấy tên kép trong họ.

Thus, they had taken their name off the picture .

13. Chúng tôi có thói quen bắt đầu từ đó.

It’s customary for us to start at the beginning .

14. Từ đó hơi dài đối với một người lính.

That’s a long word for a Marine .

15. Tôi nên chia động từ đó theo cách nào?”

What should I do ? ”

16. Cơ Quan Trung Tâm ngày một đông từ đó!

Headquarters only got more crowded from there .

17. Từ đó, Tim nhận ra cậu ấy muốn bay.

From that experience, Tim realized that he wanted to fly .

18. Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt.

Hence, annulments have increased since then .

19. Từ đó đến khu thi đấu khoảng hơn 9km.

That’s six miles from the arena .

20. Từ đó thành ngữ “gót chân Achilles” ra đời.

This is where the term ” Achilles ‘ heel ” is derived from .

21. Chúng tôi bắt đầu quen biết nhau từ đó.

That’s how our relationship began .

22. Chắc cô lấy cảm hứng làm việc từ đó.

That must be where you get your work ethic .

23. Ông làm từ đó nghe dơ bẩn lắm vậy.

YOU MAKE IT SOUND LIKE A DIRTY WORD .

24. Từ đó, huyện chỉ còn là khu vực bưu chính.

Up till then, his office was the correspondence address .

25. Bay về hướng tây bắc và tấn công từ đó.

Head northwest and flank from there!

26. Và từ đó đến nay ta chỉ muốn báo thù.

And I’ve spent every moment since then wanting revenge .

27. Nó có vay mượn chủ yếu từ đó kỷ luật.

It has borrowed mostly from that discipline .

28. “Ngôi sao” cải lương Hùng Cường rực sáng từ đó.

Like the stars that shine so bright .

29. Nhưng tôi thực sự trở nên yêu ôtô từ đó.

But I really began to love cars then .

30. Những đứa bé loạn luân được sinh ra từ đó.

That’s how incest babies are born .

31. Từ đó, tôi cũng thích những cuộn băng keo xanh.

Because of that, I became interested in blue tape, so in San Francisco, at C.C., I had a whole exhibition on blue tape .

32. Ông đã nắm giữ ghế dân biểu kể từ đó.

He has represented the seat since .

33. Kể từ đó, công suất dây cáp đã gia tăng.

The capacity of cables has been increased since then .

34. Từ đó, có rất nhiều người sống ở chỗ đó.

More people have lived there since then .

35. Từ đó BOINC được thành lập để vá các lỗi đó.

BOINC was designed, in part, to combat these security breaches .

36. Từ đó, hai người luôn tỏ ra gớm ghiếc lẫn nhau.

They are continually embarrassed by each other .

37. Kể từ đó, họ không đến vào ngày Sa-bát nữa.

From that time on they did not come on the Sabbath .

38. Từ đó gia đình tôi được vui vẻ và hạnh phúc”.

Our home became a bright and happy place. ’

39. Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó.

One can surely get something out of it .

40. Công luận quốc tế chống lại Amin từ đó về sau.

International public opinion turned against Amin for good .

41. Và ta vẫn luôn để mắt tới cậu kể từ đó.

And I’ve kept my eye on you ever since .

42. Chí nói ” gái hư. ” Mình chỉ muốn nghe từ đó thôi.

Just say ” bitch. ” I wanna hear you say it .

43. Từ đó, cô chỉ cần nhảy lên một chiếc máy bay.

Then, you’ll just have to take a plane …

44. Kể từ đó, Juventus đã không có bất kỳ chi nhánh.

Since then, Juventus has not had any subsidiary .

45. Từ đó tôi bận rộn với việc phạm lỗi vì cha

From then on, I was busy committing sins for Dad .

46. Chúng hở miệng và mô béo đang rỉ ra từ đó.

They’re opening up, and the fatty tissues are oozing out .

47. Tôi đã chăm sóc cho Sarah và Megan kể từ đó.

I’ve been taking care of Sarah and Megan ever since .

48. Ai lại gởi cho cháu một bưu kiện từ đó chứ?

Well, who’d be sending me a parcel over there ?

49. Từ đó nó toả ra khắp khu vực Thái Bình Dương.

From there it radiated around the Pacific .

50. Từ đó hắn có dịp gặp gỡ với tướng quân Grande.

This is how he stumbled upon General Grande .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories