Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” true-to-size “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ true-to-size, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ true-to-size trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. ( Luke 12 : 15 ) Yes, your true value as a person, especially in God’s eyes, has nothing to do with the size of your ngân hàng account .
( Lu-ca 12 : 15 ) Thật vậy, trước mắt Đức Chúa Trời, chân giá trị của bạn không tùy thuộc thông tin tài khoản lớn tại ngân hàng nhà nước .
2. True to your love
Chân thành với tình yêu của anh .
3. To specify an ad that will fit any browser size, map an ad size to the [ 0, 0 ] browser size .
Để chỉ định một quảng cáo sẽ tương thích với mọi size trình duyệt, hãy ánh xạ kích cỡ quảng cáo theo size trình duyệt [ 0, 0 ] .
4. It was no longer true to its heritage ; no longer true to Walt Disney .
Nó không còn đúng với di sản của mình nữa ; không còn đúng nghĩa với Walt Disney .
5. Just wonderfully true to itself .
Nó chân thực một cách tuyệt vời .
6. ‘ Springboard to the True Faith ’
‘ Bàn đạp để vươn tới đức tin thật ’
7. True inspiration’s impossible to fake .
Cảm hứng thực sự thì không hề trá hình được .
8. To size sb up finish .
Để kích cỡ sb lên kết thúc .
9. And that seemed to be true !
Điều đó có vẻ như là đúng !
10. Nothing true .
Không có gì thật cả .
11. □ “ True ” involves more than just being true or false .
□ “ Chân-thật ” bao hàm nhiều điều hơn là chuyện thực hư .
12. Using one’s true feelings to wrangle snooch .
Dùng một cảm xúc thật để phá vỡ sự màng ngăn cách .
13. True symbiosis.
Sự cộng sinh thật sự .
14. Otherwise, the value is set to true .
Nếu không, giá trị được đặt thành true .
15. And it turned out to be true .
Và sau thì hình đó hoá ra lại là hình thật .
16. TRUE worth can be difficult to recognize .
THẬT khó mà nhận ra chân giá trị .
17. * Immortality ( see True to the Faith, 52 )
* Sự bất diệt ( xin xem Trung Thành với Đức Tin, 52 )
18. But a hero stays true to himself .
Người không quên cái tâm của mình, mới là anh hùng .
19. Scale imported image to fit to current size
Phóng ảnh được nhập cho vừa với cỡ hiện tại
20. và Increase size of previews relative to icons
Tăng kích cỡ của ô xem thử tương đối so với hình tượng
21. Read more in Size Content to Viewport .
Đọc thêm trong Đặt size nội dung theo hành lang cửa số xem .
22. Font size fixed or relative to environment
Kích cỡ phông chữ cố định và thắt chặt hay phù hợp với thiên nhiên và môi trường
23. Foot size ?
Kích cỡ giày ?
24. Scale remote screen to fit window size
Tùy chọn này co và giãn màn hình hiển thị ở xa cho tương thích với kích cỡ hành lang cửa số
25. Poster size
Cỡ bích chương