Tra từ: quy – Từ điển Hán Nôm

Related Articles

Từ điển đại trà phổ thông

con rùaTừ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rùa. ◇Lễ Kí 禮記: “Lân, phụng, quy, long, vị chi tứ linh” 麟, 鳳, 龜, 龍, 謂之四靈 (Lễ vận 禮運).

2. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm “chiêm bốc” 占卜 (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là “quy”.

3. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ.

4. (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa.

5. (Danh) Gọi tắt của “quy đại” 龜袋, một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường).

6. (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy.

7. (Danh) Bia đá hình rùa. ◇Vương Kiến 王建: “Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ” 蒼苔滿字土埋龜, 風雨銷磨絕妙詞 (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi 題酸棗縣蔡中郎碑).

8. (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế.

9. (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi “gặp gỡ” người ngoài. ◇Đào Tông Nghi 陶宗儀: “Xá nhân tổng tác súc đầu quy” 舍人總作縮頭龜 (Phế gia tử tôn 廢家子孫) Người trong nhà đều làm “rùa” rụt đầu cả.

10. (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là “quy”. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là “quy”.

11. (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy” 今老爹不上三十一二年紀, 正是當年漢子, 大身材, 一表人物, 也曾吃藥養龜 (Đệ lục thập cửu hồi).

12. (Danh) Tên sao.

13. (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay.

14. (Danh) Tên núi.

15. Một âm là “quân”. (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông “quân” 皸. ◇Trang Tử 莊子: “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả” 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ.

16. Một âm là “cưu”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” 龜茲.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rùa, rùa tính chậm chạp mà thọ hàng trăm tuổi. Ngày xưa dùng mai nó để bói, cho nên gọi là vật linh.

② Tục dùng làm tiếng để mỉa người.

③ Ðời nhà Ðường 唐 bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là quy.

④ Ðầu ngọc hành cũng gọi là quy đầu 龜頭.

⑤ Một âm là cưu. Cưu Tư 龜茲 tên một nước ở Tây Vực 西域, thuộc tỉnh Tân Cương 新疆 bây giờ.

⑥ Lại một âm là quân. Bất quân thủ 不龜手 tuy rét giá mà không nứt nở. Trang Tử 莊子: Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc không cóng tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rùa;

② Ngọc hành. 【龜頭】quy đầu [guitóu] (giải) Quy đầu;

③ (văn) (Những) người hát xướng (thời xưa);

④ (văn) Chủ nhà hát (hoặc nhà thổ) (thời xưa). Xem 龜 [jun], [qiu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rùa — Biểu tượng của tuổi thọ cao — Vật dùng để bói toán — Quý báu — Người mai mối — P. điếm. Lời mắng rủa .

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories