touch trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

Touch it!

Để tay vào đi.

OpenSubtitles2018. v3

When using this feature users were able to pass the Youth Olympic flame to their friends by touching their devices together.

Khi sử dụng tính năng này người dùng có thể truyền ngọn lửa Thế vận hội Trẻ tới bạn bè bằng việc chạm các thiết bị của họ với nhau.

WikiMatrix

As my fingers touched my teeth, I had an idea.

Và khi các ngón tay chạm vào hàm răng, tôi bật ra một ý tưởng.

Literature

“””Don’t you know you can’t touch an officer?”””

– Anh không biết rằng anh không có quyền chạm đến một sĩ quan à?

Literature

I’m starting to see him, but I can’t yet touch his mind.

Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được.

OpenSubtitles2018. v3

You touch her, she gonna attack your ass.

Động vào là cô ta tấn công đó.

OpenSubtitles2018. v3

When I was recently assigned to a conference in the Mission Viejo California Stake, I was touched by an account of their four-stake New Year’s Eve youth dance.

Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.

LDS

That is, find out why you live within this world of squalor, hatred and misery; apparently it does not touch you.

Đó là, tìm ra tại sao bạn sống trong cái thế giới nghèo khó, căm hận và đau khổ này; rõ ràng nó không tác động đến bạn.

Literature

I must know: How many of the guys here have touched a sanitary pad?

Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?

ted2019

He declares: “He that is touching you is touching my eyeball.”

Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’.

jw2019

(John 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) In a touching way, it also reveals the willingness and desire of Jehovah and his Son to perform the resurrection.

Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.

jw2019

He feels light touch down to one gram of force.

Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.

ted2019

Discussions should not touch on confidential or sensitive issues about individual members or families.

Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.

LDS

Every once in a while, he’d lean over, stroke my hair, then touch my neck.

Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.

OpenSubtitles2018. v3

If I don’t seal this… you can’t touch the earth, even if you kill me.

Nếu tôi không làm việc này… anh không thể chạm vào trái đất, dù anh có giết tôi.

OpenSubtitles2018. v3

I must be losing my touch.

Chắc anh đã… mất cảm giác yêu.

OpenSubtitles2018. v3

Only one person had ever touched his heart.

Nhưng đã không thể quên được 1 người.

OpenSubtitles2018. v3

Sometimes carrion is used to describe an infected carcass that is diseased and should not be touched.

Đôi khi xác thối được sử dụng để mô tả một xác chết bị nhiễm bệnh và không nên đụng vào.

WikiMatrix

They touched many lives and made them better.

Họ đã chạm vào nhiều cuộc đời và khiến cho các cuộc đời này tốt đẹp hơn.

WikiMatrix

Russell kept in touch by letter, and as a result, Robert’s interest in the Bible message grew.

Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh.

jw2019

“I was touched to learn that God has a name”

“Tôi cảm động khi biết rằng Đức Chúa Trời có tên”

jw2019

You know, how to get in touch with him, don’t you, son?

Cậu biết cách liên lạc với anh ta phải không, con trai?

OpenSubtitles2018. v3

Having spent the previous six years working on material for her debut album, she began putting finishing touches to the album with Luke and Max Martin.

Sau khi dành 6 năm để làm việc cho album đầu tay của mình, cô bắt đầu hoàn thiện nó cùng với Luke và Max Martin.

WikiMatrix

Can I touch your beard?

Tôi có thể sờ râu của ông được không?

tatoeba

A touch of the hand, a smile, a hug, and a compliment may be small things, but they make lasting impressions on the heart of a woman.

Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories