Tính từ của increase là gì

Related Articles

“Increase” là một từ ngữ quen thuộc, được xuất hiện nhiều trong các bài báo cáo biểu đồ. Trong tiếng anh, “Increase” không chỉ được dùng với ý nghĩa nói đến sự tăng lên, tăng thêm mà nó còn được diễn đạt với nhiều hàm ý khác. Chính vì như vậy, bài viết đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức về “Increase” cũng như các cách dùng trong tiếng anh, hãy cùng tìm hiểu nhé!

1. “Increase”có nghĩa là gì?

– ” Increase ” vừa đóng vai trò là một danh từ vừa là một động từ .Nội dung chính

  • 1. “Increase”có nghĩa là gì?
  • 2. Các dạng cấu trúc “Increase”thường gặp
  • Cấu trúc “Increase” + from/to
  • Cấu trúc “Increase” + in
  • 3. Cách dùng “Increase” trong tiếng anh
  • 4. Một số ví dụ về “Increase” trong tiếng anh
  • 5. Các cụm từ thông dụng với “Increase”

– Khi ” Increase ” là danh từ có nghĩa tiếng việt là sự tăng lên, sự tăng thêm. Với động từ thì ” Increase ” có nghĩa tiếng việt là tăng lên, tăng thêm .

– Từ đồng nghĩa của “Increase” là augment và chúng có thể thay thế nhau trong nghĩa tăng thêm. Tuy nhiên, “Increase” sẽ được dùng trong nhiều dạng cấu trúc với ý nghĩa nhất định.

” Increase ” có nghĩa là gì ?

2. Các dạng cấu trúc “Increase”thường gặp

Mặc dù chỉ sự tăng lên, tăng thêm thế nhưng ” Increase ” còn được sử dụng với nhiều hàm ý khác nhau, nhờ vào vào cấu trúc của từng câu. Vì vậy, Studytienganh sẽ san sẻ cho bạn 1 số ít dạng cấu trúc ” Increase ” thường gặp dưới đây :

Cấu trúc “Increase” + by

– Đây là một dạng cấu trúc được sử dụng thông dụng trong tiếng anh dùng để lan rộng ra một cái gì đó ở một mức độ nhất định .

Increase + something + by + something

Ví dụ:

Revenue have increase by 6.2%

Doanh thu đã tăng 6.2 %

Cấu trúc “Increase” + from/to

– Cấu trúc ” Increase ” + from / to được dùng trong những trường hợp để lan rộng ra một cái gì đó hoặc làm cho nó lớn hơn .

Increase + ( something ) + from / to + something

Ví dụ:

The costs of the product is 120 USD a year, increasing to 20USD

Chi tiêu của mẫu sản phẩm là 120USD 1 năm, tăng lên 20 USD

Các dạng cấu trúc “Increase” thường gặp trong tiếng anh

Cấu trúc “Increase” + in

– ” Increase ” phối hợp với giới từ in khi để tăng trưởng một phẩm chất hoặc năng khiếu sở trường đơn cử theo thời hạn hay sự ngày càng tăng về số lượng hoặc size của thứ gì đó. Trong 1 số ít ngữ cảnh, ” Increase ” + in hoàn toàn có thể được sử dụng để tăng trưởng hoặc lan rộng ra 1 số ít chất lượng .

Increase + in + something

Ví dụ:

The company are facing a 10% increase in transportation costs

Công ty đang phải đương đầu với việc ngân sách luân chuyển tăng 10 % .

3. Cách dùng “Increase” trong tiếng anh

– Thông thường ” Increase ” sẽ được dùng để làm cho thứ gì đó trở nên lớn hơn về số lượng hoặc kích cỡ. Tuy nhiên, ” Increase ” còn được sử dụng với nhiều ý nghĩa khác nữa, tùy thuộc vào cấu trúc và hàm ý mà người nói, người viết muốn diễn đạt .- Khi sử dụng ” Increase ” trong câu thì cần chia động từ tương thích với chủ ngữ và thì. Cách chia động từ ” Increase ” như sau :

Động từ nguyên thể

Động danh từ

Qúa khứ phân từ

to increase

increasing

increased

4. Một số ví dụ về “Increase” trong tiếng anh

Như vậy, bạn đã hiểu được phần nào về cấu trúc và cách dùng “Increase” rồi đúng không nào? Hãy tham khảo một số ví dụ về “Increase” dưới đây để hiểu sâu hơn nhé!

Ví dụ:

  • She want to increase the number of tourists in Vietnam
  • Cô ấy muốn tăng số lượng khách du lịch ở Việt Nam
  • We will increase the number of products sell
  • Chúng tôi sẽ tăng số lượng sản phẩm bán ra
  • She wants to increase profit margins
  • Cô ấy muốn tăng tỷ suất, lợi nhuận
  • They has increased the price of that house
  • Họ đã tăng giá ngôi nhà đó.
  • Visits to the site have increased twofold in last month
  • Lượt truy cập vào trang web đã tăng gấp 2 lần trong tháng trước
  • The cost of this car has increased dramatically since last week.
  • Giá thành của chiếc xe này đã tăng đáng kể kể từ tuần trước.
  • Drink prices increased by 2,5% in less than a month
  • Giá đồ uống tăng 2,5% trong vòng chưa đầy một tháng
  • They need to increase this bricks from 8 centimeter to 10 centimeter
  • Họ cần tăng khối hình này từ 8 cm lên 10 cm
  • The height of the children increased in size every year
  • Chiều cao của bọn trẻ tăng dần theo từng năm
  • He have increased the price of book to to 20,000 VND
  • Anh ấy đã tăng giá sách lên 20,000 đồng

Một số ví dụ về ” Increase ” trong tiếng anh

5. Các cụm từ thông dụng với “Increase”

  • on the increase: ngày càng tăng
  • increase investment: đầu tư tăng
  • increase output: tăng sản lượng
  • increase production: tăng sản phẩm
  • increase rapidly: tăng nhanh
  • increase the size: tăng kích thước
  • increase resistance: tăng sức đề kháng
  • increase speed: tăng tốc độ
  • increase steadily: tăng đều đặn
  • increase the value: tăng giá trị
  • increase the number: tăng số lượng
  • increase spending: tăng chi tiêu
  • increase sharply: tăng mạnh
  • increase the length: tăng chiều dài
  • increase the yield: tăng sản lượng
  • increase the likelihood of: tăng khả năng
  • increase profit margins: tăng tỷ suất, lợi nhuận
  • increase the control: tăng cường kiểm soát
  • increased the price: tăng giá
  • increased dramatically: tăng lên đáng kể

Bài viết trên là hàng loạt những kỹ năng và kiến thức cơ bản về ” Increase ” : Định nghĩa, cấu trúc và cách dùng trong tiếng anh, Studytienganh muốn gửi đến bạn. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ có ích so với bạn khi khám phá và giúp bạn có những thưởng thức thực tiễn thật ý nghĩa với nhiều cách diễn đạt khác nhau .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories