Tìm hiểu thành ngữ: Hữu danh vô thực 有名无实 Yǒu míng wú shí

Related Articles

Tìm hiểu thành ngữ: Ngọa hổ tàng long 卧虎藏龙 wò hǔ cáng lóng

Tìm hiểu thành ngữ : Ngọa hổ tàng long 卧虎藏龙 wò hǔ cáng lóng

Ngọa hổ tàng long 卧虎藏龙 wò hǔ cáng lóng về nghĩa đen là chỉ con hổ đang nằm và con rồng ẩn náu, khi đó, sẽ không ai biết con hổ dữ tợn thế nào và con rồng có sức mạnh ra sao

Thành ngữ tiếng Trung: Nhất kiến chung tình 一见钟情 Yí jiàn zhòng qíng

Thành ngữ tiếng Trung : Nhất kiến chung tình 一见钟情 Yí jiàn zhòng qíng

Nhất kiến chung tình 一见钟情 yí jiàn zhōng qíng ý chỉ nam nữ chỉ gặp nhau một lần liền phát sinh tỉnh cảm, gặp một lần liền yêu quý đối phươngDuy ngã độc tôn là gì? Tìm hiểu ý nghĩa của Duy ngã độc tôn 唯我独尊

Duy ngã duy nhất là gì ? Tìm hiểu ý nghĩa của Duy ngã duy nhất 唯我独尊

Duy ngã duy nhất 唯我独尊 nằm trong câu 天上天下 , 唯我独尊 tiān shàng tiān xià, wéi wǒ dú zūn có nghĩa là trên trời dưới đất, chỉ ta hơn hếtTìm hiểu về thành ngữ Nhập gia tùy tục 入家随俗 Rù jiā suí sú 

Tìm hiểu về thành ngữ Nhập gia tùy tục 入家随俗 Rù jiā suí sú

Nhập gia tùy tục có nghĩa là khi đến một nơi nào đó, một mái ấm gia đình, một khu vực hay một vương quốc, tất cả chúng ta cần thuận theo phong tục tập quán văn hóa truyền thống của con người nơi đóThành ngữ Hổ phụ sinh hổ tử 有其父必有其子

Thành ngữ Hổ phụ sinh hổ tử 有其父必有其子

Hổ phụ sinh hổ tử nghĩa là người cha như thế nào thì sẽ nhất định có người con như vậy ấyTết thanh minh 清明节 qīng míng jié, nguồn gốc, ý nghĩa và các hoạt động

Tết thanh minh 清明节 qīng míng jié, nguồn gốc, ý nghĩa và những hoạt động giải trí

Tết thanh minh cũng được coi là ngày tết để bộc lộ truyền thống lịch sử uống nước nhớ nguồn. Bởi tiết thanh minh còn được biết đến là ngày lễ hội tảo mộTìm hiểu về Pháp bất vị thân, nghĩa bất dung tình 法不为亲, 义不容情

Tìm hiểu về Pháp bất vị thân, nghĩa bất dung tình 法不为亲, 义不容情

Pháp bất vị thân, nghĩa bất dung tình có nghĩa là pháp lý sẽ luôn nghiêm khắc, công minh, sẽ không khi nào bao che cho bất kỳ ai kể cả là người thân trong gia đìnhNhàn cư vi bất thiện là gì? Tìm hiểu ý nghĩa Nhàn cư vi bất thiện trong tiếng Trung 闲居为不善

Nhàn cư vi bất thiện là gì ? Tìm hiểu ý nghĩa Nhàn cư vi bất thiện trong tiếng Trung 闲居为不善

Nhàn cư vi bất thiện có nghĩa là nếu con người ta ở trong trạng thái thư thả, không có việc làm sẽ dẫn đến những hành vi sai lầm đáng tiếc, tác động ảnh hưởng xấu đến xã hộiTìm hiểu về thành ngữ Kính lão đắc thọ 敬老得寿 Jìng lǎo dé shòu

Tìm hiểu về thành ngữ Kính lão đắc thọ 敬老得寿 Jìng lǎo dé shòu

Kính lão đắc thọ nghĩa là nếu tất cả chúng ta tôn trọng, yêu thương người già thì sau này khi tất cả chúng ta già đi sẽ sống lâu, sống khỏe và được lớp trẻ tôn trọng yêu thươngThành ngữ Quốc sắc thiên hương 国色天香 guó sè tiān xiāng

Thành ngữ Quốc sắc thiên hương 国色天香 guó sè tiān xiāng

Quốc sắc thiên hương 国色天香 guó sè tiān xiāng được dùng để ngợi ca người phụ nữ có cả vẻ đẹp bên ngoài lẫn vẻ đẹp tâm hồnTìm hiểu về Cầm kỳ thi họa trong tiếng Trung

Tìm hiểu về Cầm kỳ thi họa trong tiếng Trung

Cầm kỳ thi họa 琴棋诗画 Qín qí shī huà là thành ngữ gốc Hán được đổi khác từ thành ngữ gốc Cầm kỳ thư họa 琴棋书画 qín qí shū huàThành ngữ tiếng Trung: Ký lai chi, tắc an chi 既来之,则安之 Jì lái zhī, zé ān zhī

Thành ngữ tiếng Trung : Ký lai chi, tắc an chi 既来之 , 则安之 Jì lái zhī, zé ān zhī

Ký lai chi, tắc an chi có nghĩa là khi mình đã đến một nơi nào đó rồi thì phải thấy tự do, bình tâm lại mà yên ổn sinh sống

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories