tiền gửi ngân hàng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Hoặc sẽ thế nào nếu lãi suất nhận được từ tiền gửi ngân hàng giảm xuống?

Or what if the interest that you get on your cash in the ngân hàng goes down ?

QED

Tiền hợp pháp vẫn là đồng bạc Anh; tài khoản tiền gửi ngân hàng vẫn dùng bảng, shilling và penny.

The legal currency remained British silver and accounts were kept in pounds, shillings and pence.

WikiMatrix

Vụ lúa rất tốt có thể giúp chủ trại trang trải hết mọi khoản nợ mà vẫn còn dư tiền gửi ngân hàng.

It had been a splendid crop, that would have paid all his debts and left money in the bank.

Literature

Tiền gửi ngân hàng tăng đáng kể trong năm 2004, cùng với tỷ lệ phần trăm của các loại tiền tệ địa phương trong tổng số tiền gửi.

Bank deposits rose significantly in 2004, along with the percentage of local currency in total deposits.

WikiMatrix

Năm 1921, trong một nỗ lực để ngăn chặn lạm phát, quốc hội Hungary đã thông qua cuộc cải cách Hegedüs, trong đó đánh thuế 20% đối với tiền gửi ngân hàng.

In 1921, in an attempt to stop inflation, the national assembly of Hungary passed the Hegedűs reforms, including a 20% levy on bank deposits.

WikiMatrix

Vậy là trong trường hợp 1, để dòng tiền ra của bạn là 41, 500 USD, giả định bạn có 10, 000 USD từ số tiền gửi ngân hàng, tiền thuê nhà của bạn sẽ là 51, 500 USD đúng không?

So in this first scenario, in order for your net outflow to be USD 41, 500, assuming you’re getting USD 10, 000 from the money in the ngân hàng, your rent would have to be USD 51, 500 .

QED

Trong nhiều phương diện, số vốn lớn này rất giống các chứng chỉ tiền gửi liên ngân hàng .

In many respects these wholesale funds are much like interbank CDs .

EVBNews

Con còn luôn có thừa mứa thức ăn, áo mặc và cả tiền gửi trong ngân hàng nữa.

Likely you’d always have plenty to eat and wear and money in the bank.”

Literature

Nó được xây dựng nhằm hỗ trợ mỗi người có một quyền công dân về mặt tài chính ngay từ lúc mới sinh thông qua một tài khoản tiết kiệm liên kết chặt chẽ với tiền gửi ngân hàng .

It is designed to start each person with a financial citizenship at birth through a savings account connected to a bank deposit .

EVBNews

Rupee (=100 cent) trở thành đơn vị tiền gửi ngân hàngtiền thanh toán hợp pháp duy nhất của Ceylon từ ngày hiệu lực 1 tháng 1 năm 1872, thay thế cho bảng Anh với tỉ lệ quy đổi 1 rupee = 2 shilling 3 penny.

Thus, the rupee of 100 cents became Ceylon’s money of account and sole legal tender effective 1 January 1872, replacing British currency at a rate of 1 rupee = 2 shillings 3 pence.

WikiMatrix

Nếu thực sự đúng như người ta nói thì hàng năm ông ta gửi tiền vào ngân hàng nhiều hơn mình.

“I guess if truth were told, he banks more money every year than I do.

Literature

Ngay khi nhận được lương, bạn có thể dành ra một số tiền để gửi ngân hàng hoặc cất giữ ở một nơi khác.

As soon as you get paid, deposit the amount you wish to save in a bank or other location for safekeeping.

jw2019

Xây dựng 500,000 căn nhà do nhà nước quản lý mỗi năm, gồm cả 150,000 nhà ở xã hội, được cung cấp vốn bởi việc tăng gấp đôi trần của Một khoản tiền gửi ngân hàng, các vùng thực hiện điều này bằng cách chuẩn bị đất đai thuộc chính quyền địa phương trong vòng năm năm.

Construction of 500 000 homes per year, including 150 000 social, funded by a doubling of the ceiling of the A passbook, the State making available its local government land within five years .

WikiMatrix

Và đương nhiên bạn được nhận tiền lãi từ số tiền bạn gửi trong ngân hàng.

And then of course you get the interest from the money that you put in the ngân hàng .

QED

lớp * Kế Toán Cơ Bản 101 *. Bạn gửi tiền vào ngân hàng.

Basic accounting 101, you know, you put some money in the ngân hàng .

QED

Ông chủ nhà và vợ ông bị bệnh khá nặng, nhưng họ cần gửi tiền vào ngân hàng.

The man of the house and his wife were quite ill, but they needed to deposit some money in the bank.

jw2019

Những người khác gửi tiền trong ngân hàng, hy vọng rằng tiền tiết kiệm của họ sẽ được an toàn.

Others deposit their money in a bank, trusting that their savings will be secure.

jw2019

Cha mẹ hoặc những người trưởng thành khác có thể giúp bạn học những kỹ năng thực tế như lập ngân sách, gửi tiền ngân hàng và thanh toán hóa đơn.

Parents or other adults can help you acquire practical skills with banking, budgeting, and bill paying.

jw2019

Nguồn tiền lớn nhất của ngân hàngtiền gửi ; tiền các chủ tài khoản giao phó cho ngân hàng cất giữ an toàn và dùng trong các giao dịch tương lai, cũng như số tiền lãi khiêm tốn .

The largest source by far of funds for banks is deposits ; money that account holders entrust to the bank for safekeeping and use in future transactions, as well as modest amounts of interest .

EVBNews

Mục tiêu thường là để thu hút tiền gửi cho “ngân hàng” không có bảo hiểm này, mặc dù một số cũng có thể bán cổ phiếu đại diện quyền sở hữu của “ngân hàng”.

The objective is usually to solicit for deposits to this uninsured “bank“, although some may also sell stock representing ownership of the “bank”.

WikiMatrix

Ông không thể gửi tiền này vào ngân hàng được, nó nồng nặc mùi Cỏ đấy, Noah.

You can’t keep sending burnouts to the bank with cash that smell like skunk weed, Noah.

OpenSubtitles2018. v3

Một người bảo vệ của ngân hàng và những người khác giục anh rút số tiền đó ra, rồi gửi vào ngân hàng khác.

A bank security guard and others urged him to withdraw the money and deposit it for himself in another bank.

jw2019

Hoảng loạn lan rộng trên toàn nước Mỹ khi đại đa số người dân rút tiền gửi từ các ngân hàng trong khu vực của họ.

Panic extended across the nation as vast numbers of people withdrew deposits from their regional banks.

WikiMatrix

Buffet cho rằng, những tài sản đầu tư liên quan đến tiền tệ chứa đựng rủi ro ngoài trái phiếu ra còn có các quỹ tiền tệ, tài sản thế chấp và gửi tiền ngân hàng .

Buffett said other currency-based investments that may pose a risk include money – market funds, mortgages and bank deposits .

EVBNews

Phân phối xảy ra khi tỷ lệ lạm phát cao nhưng lãi suất ngân hàng bị đình trệ và người gửi tiền ngân hàng có thể nhận được lợi nhuận tốt hơn bằng cách đầu tư vào các quỹ tương hỗ hoặc chứng khoán.

Disintermediation occurs when inflation rates are high but bank interest rates are stagnant and the bank depositors can get better returns by investing in mutual funds or in securities.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories